[wpdatatable id=1]

MÃ LỖIMÔ TẢ LỖINGUYÊN NHÂNHƯỚNG KHẮC PHỤC
boLLỗi quá tải bộ hãm bên trong biến tần- Lắp đặt điện trở xả không đúng.
- Bộ hãm bên trong biến tần bị lỗi.
- Lựa chọn và lắp đặt đúng điện trở xả.
- Cài đặt L8-55 để vô hiệu hóa chức năng bảo vệ điện trở xả.
- Thay thế biến tần
buSLỗi Module truyền thông- Không nhận được tín hiệu từ PLC.
- Dây truyền thông đấu nối sai hoặc ngắn mạch.
- Dữ liệu truyền thông bị lỗi do nhiễu.
- Card mở rộng không tương thích hoặc bị hỏng.'
- Kiểm tra dây kết nối truyền thông: Kiểm tra xem dây đấu nối đúng chưa. Kiểm tra ngắn mạch, chạm đất.
- Kiểm tra nhiễu, nối đất tất cả các thiết bị, dùng dây có bọc chống nhiễu.
- Thay thế module truyền thông khác.
- Kiểm tra lại kết nối module mở rộng, kết nối lại.
CELỗi truyền thông MEMOBUS/Modbus- Dây truyền thông đấu nối sai hoặc ngắn mạch.
- Dữ liệu truyền thông bị lỗi do nhiễu
- Kiểm tra dây kết nối truyền thông: Kiểm tra xem dây đấu nối đúng chưa. Kiểm tra ngắn mạch, chạm đất.
- Kiểm tra nhiễu, nối đất tất cả các thiết bị, dùng dây có bọc chống nhiễu.
- Thay thế module truyền thông khác.
- Kiểm tra lại kết nối module mở rộng, kết nối lại.
CFLỗi điều khiển ở chế độ Vector vòng hở.- Cài đặt thông số động cơ không phù hợp.
- Giới hạn mô men quá thấp.
- Quán tính tải quá lơn.
- Kiểm tra thông số động cơ đã cài đặt và Tunning lại.
- Cài đặt giới hạn mô men phù hợp L7-01 và L7-04.
- Điều chỉnh thời gian giảm tốc C1-02, C1-04, C1-06, C1-8.
- Cài đặt tần số giới hạn dưới và ngắt lệnh chạy khi biến tần giảm tốc hoàn thành.
CofLỗi Offset dòng điện- Biến tần điều chỉnh Offset dòng điện khi dò tốc độ.
- Lỗi phần cứng.
- Cài đặt giá trị trong phạm vi cho phép trong khi biến tần tự điều chỉnh dòng điện.
- Cài đặt b3-01 =1 cho phép chức năng dò tốc độ khi khởi động.
- Sử dụng chức năng dò tốc độ hiệu suất cao 1 hoặc 2, sử dụng Terminal ngoài (H1-xx=61 hoặc 62).
- Thay thế bo điều khiển.
CPF00Lỗi bo điều khiển- Bo điều khiển bị lỗi.
- Màn hình vận hành bị hỏng
- Tắt nguồn biến tần mở lại.
- Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay thế bo điều khiển.
- Thay thế màn hình vận hành.
CPF01Lỗi bo điều khiển- Bo điều khiển bị lỗi.
- Màn hình vận hành bị hỏng
- Tắt nguồn biến tần mở lại.
- Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay thế bo điều khiển.
- Thay thế màn hình vận hành.
CPF02Lỗi bộ chuyển đổi A/D - Bo điều khiển bị lỗi.- Tắt nguồn biến tần xong mở lại.
- Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay thế bo điều khiển hoặc biến tần.
CPF03Lỗi kết nối bo điều khiển- Lỗi kết nối bo điều khiển.
- Bị nhiễu tín hiệu điều khiển.
- Tắt nguồn biến tần và kiểm tra lại kết nối giữa bo điều khiển và biến tần.
- Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay thế bo điều khiển hoặc biến tần.
- Kiểm tra nhiễu bo điều khiển, cáp kết nối. Thực hiện nối đất các bo mạch.
CPF06Lỗi dữ liệu bộ nhớ EEPROM- Lỗi EEPROM trên mạch điều khiển.
- Bị tắt nguồn trong khi đang lưu trữ dữ liệu vào biến tần.
- Tắt nguồn biến tần và kiểm tra kết nối giữa bo điều khiển và biến tần.
- Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay thế bo điều khiển hoặc biến tần.
- Reset biến tần về mặc định(A1-03=2220 hoặc 3330
CPF07Lỗi kết nối bo Terminal- Lỗi kết nối giữa bo terminal và bo điều khiển.- Tắt nguồn biến tần và kết nối lại bo Terminal.
- Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay thế bo điều khiển hoặc biến tần.
CPF08Lỗi kết nối bo Terminal- Lỗi kết nối giữa bo terminal và bo điều khiển.- Tắt nguồn biến tần và kết nối lại bo Terminal.
- Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay thế bo điều khiển hoặc biến tần.
CPF11Lỗi RAM- Phần cứng thiết bị hỏng.- Thay thế hoặc sửa chữa biến tần.
CPF12Lỗi bộ nhớ FLASH- Phần cứng thiết bị hỏng.- Thay thế hoặc sửa chữa biến tần.
CPF13Lỗi mạch Watchdog- Phần cứng thiết bị hỏng.- Thay thế hoặc sửa chữa biến tần.
CPF14Lỗi bo điều khiển- Phần cứng thiết bị hỏng.- Thay thế hoặc sửa chữa biến tần.
CPF16Lỗi xung Clock- Phần cứng thiết bị hỏng.- Thay thế hoặc sửa chữa biến tần.
CPF17Lỗi Timing- Phần cứng thiết bị hỏng.- Thay thế hoặc sửa chữa biến tần.
CPF18Lỗi bo điều khiển- Phần cứng thiết bị hỏng.- Thay thế hoặc sửa chữa biến tần.
CPF19Lỗi bo điều khiển- Phần cứng thiết bị hỏng.- Thay thế hoặc sửa chữa biến tần.
CPF20Lỗi bo điều khiển- Phần cứng thiết bị hỏng.- Tắt nguồn biến tần mở lại.
- Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay thế bo điều khiển hoặc biến tần.
CPF21Lỗi bo điều khiển- Phần cứng thiết bị hỏng.- Tắt nguồn biến tần mở lại.
- Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay thế bo điều khiển hoặc biến tần.
CPF22Lỗi bo điều khiển- Phần cứng thiết bị hỏng.- Tắt nguồn biến tần mở lại.
- Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay thế bo điều khiển hoặc biến tần.
CPF23Lỗi bo điều khiển- Phần cứng thiết bị hỏng.- Tắt nguồn biến tần và kiểm tra kết nối giữa bo điều khiển và biến tần.
- Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay thế bo điều khiển hoặc biến tần
CPF24Lỗi bo điều khiển- Phần cứng thiết bị hỏng.- Tắt nguồn biến tần và kiểm tra kết nối giữa bo điều khiển và biến tần.
- Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay thế bo điều khiển hoặc biến tần
CPF25Lỗi không thể kết nối bo Terminal- Phần cứng thiết bị hỏng.- Tắt nguồn biến tần và kiểm tra kết nối giữa bo điều khiển, bo Terminal và biến tần.
- Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay thế bo điều khiể, bo Terminal hoặc biến tần
devTốc độ bị lệch- Tải quá nặng hoặc động cơ bị ket.
- Thời gian tăng giảm tốc quá ngắn.
- Cài đặt thông số không thích hợp.
- Xung phản hồi không chính xác khi điều khiển V/f.
- Giảm tải.
- Tăng thời gian tăng giảm tốc.
- Kiểm tra lại máy.
- Kiểm tra các thông số F1-10 và F1-11.
- Cài đặt H6-02 giống với tín hiệu phản hồi. Điều chỉnh phản hồi sử dụng thông số H6-03 đến H6-05.
- Kiểm tra chắc chắn rằng tín hiệu phản hồi không bị mất.
- Chắc chắn rằng phanh động cơ đã nhả.
dv1Lỗi xung Encoder pha Z- Encoder bị ngắt kết nối, dây kết nối sai, card encoder hoặc encoder bị hỏng.- Kiểm tra lại encoder đã kết nối. Kiểm tra cách điện và nối đất.
- Tắt nguồn mở lại. Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay card encoder hoặc encoder.
dv2 Lỗi xung Encoder pha Z- Encoder bị nhiễu, dây kết nối sai, card encoder hoặc encoder bị hỏng.- Tách riêng đường cáp encoder khỏi dây động lực.
- Đi lại dây encoder và nối đất cho phù hợp.
- Tắt nguồn biến tần mở lại. Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay thế Card encoder hoặc Encoder.
dv3Lỗi động cơ quay ngược so với tham chiếu- Xung pha Z encoder cài đặt không đúng.
- Encoder bị nhiễu, dây kết nối sai, card encoder hoặc encoder bị hỏng.
- Cài đặt chiều Encoder F1-05 chưa đúng.
- Cài đặt khoảng giá trị cho E5-11 như trên nhãn động cơ. Thay thế encoder hoặc quay trục động cơ theo chiều ngược lại để điều chỉnh xung Z(T2-01=3).
- Chắc chắn rằng động cơ quay theo chiều thích hợp. Xác định và khắc phụ số cố ở phía tải khiến động cơ quay theo chiều ngược lại.
- Đi lại dây encoder cho phù hợp và nối dây chống nhiễu.
- Kết nối đúng 3 pha động cơ (U,V,W).
dv4Lỗi động cơ quay ngược so với tham chiếu- Xung pha Z encoder cài đặt không đúng.
- Encoder bị nhiễu, dây kết nối sai, card encoder hoặc encoder bị hỏng.
- Cài đặt chiều Encoder F1-05 chưa đúng.
- Cài đặt khoảng giá trị cho E5-11 như trên nhãn động cơ. Thay thế encoder hoặc quay trục động cơ theo chiều ngược lại để điều chỉnh xung Z(T2-01=3).
- Chắc chắn rằng động cơ quay theo chiều thích hợp. Xác định và khắc phụ số cố ở phía tải khiến động cơ quay theo chiều ngược lại.
- Đi lại dây encoder cho phù hợp và nối dây chống nhiễu.
- Kết nối đúng 3 pha động cơ (U,V,W).
- Tắt nguồn nở lại. Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay card encoder hoặc encoder.
dv7 Lỗi mất kết nối động cơ- Mất kết nối ngõ ra biến tần với động cơ.- Kiểm tra điện trở giữa các pha của động cơ. Nếu bị hở thì thay thế động cơ.
- Kiểm tra lại các Terminal đấu nối xem có lỏng lẻo không.
- Đảm bảo rằng U6-57 lớn hơn 819 khi đang chạy. Nếu U6-57 nhỏ hơn 819 thì cài tăng giá trị cài đặt của n8-84.
dwalLỗi DriveWorksEZ- Lỗi ngõ ra cài đặt bởi DriveWorksEZ.- Sửa chương trình DriveWorksEZ.
dwflLỗi DriveWorksEZ- Lỗi ngõ ra cài đặt bởi DriveWorksEZ.- Sửa chương trình DriveWorksEZ.
dwf1Lỗi bộ nhớ DriveWorksEZ- Lỗi dữ liệu EEPROM.- Reset biến tần về mặc định(A1-03=2220,3330) và nạp lại chương trình DriveWorksEZ.
- Tắt nguồn biến tần và kiểm tra kết nối giữa bo điều khiển và biến tần.
- Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay thế bo điều khiển hoặc biến tần khác và nạp lại chương trình DriveWorksEZ
e5Lỗi truyền thông MECHATROLINK- Lỗi không nhận được dữ liệu từ PLC.- Thực hiện ngắt kết nối hoặc xóa cảnh báo , sau đó kết nối lại CONNECT và SYNC_SET.
ef0Lỗi Card mở rộng ngoài- Lỗi bên ngoài thông qua bo mở rộng.- Ngắt bỏ tín hiệu lỗi từ bên ngoài.
- Ngắt bỏ tín hiệu báo lỗi từ PLC.
- Kiểm tra lại chương trình PLC và sửa lỗi.
ef1Lỗi bên ngoài Terminal S1- Tính năng cảnh báo thiết bị bên ngoài bị lỗi.
- Đấu nối hoặc cài đặt chức năng chân ngõ vào không đúng.
- Kiểm tra sửa lỗi bên ngoài và reset lỗi.
- Kết nối đúng tín hiệu dây báo lỗi từ bên ngoài.
- Thay đổi chân Terminal báo lỗi bên ngoài.
ef2Lỗi bên ngoài Terminal S2- Tính năng cảnh báo thiết bị bên ngoài bị lỗi.
- Đấu nối hoặc cài đặt chức năng chân ngõ vào không đúng.
- Kiểm tra sửa lỗi bên ngoài và reset lỗi.
- Kết nối đúng tín hiệu dây báo lỗi từ bên ngoài.
- Thay đổi chân Terminal báo lỗi bên ngoài.
ef3Lỗi bên ngoài Terminal S3- Tính năng cảnh báo thiết bị bên ngoài bị lỗi.
- Đấu nối hoặc cài đặt chức năng chân ngõ vào không đúng.
- Kiểm tra sửa lỗi bên ngoài và reset lỗi.
- Kết nối đúng tín hiệu dây báo lỗi từ bên ngoài.
- Thay đổi chân Terminal báo lỗi bên ngoài.
ef4Lỗi bên ngoài Terminal S4- Tính năng cảnh báo thiết bị bên ngoài bị lỗi.
- Đấu nối hoặc cài đặt chức năng chân ngõ vào không đúng.
- Kiểm tra sửa lỗi bên ngoài và reset lỗi.
- Kết nối đúng tín hiệu dây báo lỗi từ bên ngoài.
- Thay đổi chân Terminal báo lỗi bên ngoài.
ef5Lỗi bên ngoài Terminal S5- Tính năng cảnh báo thiết bị bên ngoài bị lỗi.
- Đấu nối hoặc cài đặt chức năng chân ngõ vào không đúng.
- Kiểm tra sửa lỗi bên ngoài và reset lỗi.
- Kết nối đúng tín hiệu dây báo lỗi từ bên ngoài.
- Thay đổi chân Terminal báo lỗi bên ngoài.
ef6Lỗi bên ngoài Terminal S6- Tính năng cảnh báo thiết bị bên ngoài bị lỗi.
- Đấu nối hoặc cài đặt chức năng chân ngõ vào không đúng.
- Kiểm tra sửa lỗi bên ngoài và reset lỗi.
- Kết nối đúng tín hiệu dây báo lỗi từ bên ngoài.
- Thay đổi chân Terminal báo lỗi bên ngoài.
ef7Lỗi bên ngoài Terminal S7- Tính năng cảnh báo thiết bị bên ngoài bị lỗi.
- Đấu nối hoặc cài đặt chức năng chân ngõ vào không đúng.
- Kiểm tra sửa lỗi bên ngoài và reset lỗi.
- Kết nối đúng tín hiệu dây báo lỗi từ bên ngoài.
- Thay đổi chân Terminal báo lỗi bên ngoài.
ef8Lỗi bên ngoài Terminal S8- Tính năng cảnh báo thiết bị bên ngoài bị lỗi.
- Đấu nối hoặc cài đặt chức năng chân ngõ vào không đúng.
- Kiểm tra sửa lỗi bên ngoài và reset lỗi.
- Kết nối đúng tín hiệu dây báo lỗi từ bên ngoài.
- Thay đổi chân Terminal báo lỗi bên ngoài.
errLỗi ghi dữ liệu vào EEPROM- Nhiễu làm hỏng dữ liệu khi ghi vào EEPROM hoặc phần cứng bị hỏng.- Nhấn ENTER trên màn hình vận hành.
- Cài đặt đúng thông số.
- Tắt nguồn biến tần và mở lại.
- Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay thế bo điều khiển hoặc biến tần.
fanLỗi quạt trong biến tần- Quạt làm mát trong biến tần không hoạt động.- Tắt nguồn biến tần mở lại.
- Kiểm tra hoạt động của quạt.
- Xác định thời gian hoạt động của quạt U4-03 và thời gian hẹn giờ bảo trì quạt U4-04.
- Nếu quạt làm mát vượt quá tuổi thọ hoặc bị hư thì thay thế quạt.
- Thay thế bo nguồn hoặc bo kích hoặc biến tần.
fbhLỗi tín hiêu hồi tiếp PID vượt giới hạn trên- Cài đặt thông số không tương thích.
- Dây tín hiệu hoặc cảm biến hồi tiếp PID bị lỗi.
- Kiểm tra thông số cài đặt b5-36 và b5-37.
- Kiểm tra dây kết nối.
- Kiểm tra cảm biến. Thay thế cảm biến nếu cảm biến bị hỏng.
fblLỗi mất tín hiệu hồi tiếp PID- Cài đặt thông số không tương thích
Dây tín hiệu hoặc cảm biến hồi tiếp PID bị lỗi.
- Kiểm tra thông số b5-13 và b5-14.
- Kiểm tra dây đấu nối.
- Kiểm tra cảm biến. Nếu cảm biến hư thì thay cảm biến.
gfLỗi chạm đất- Cách điện động cơ bị hỏng.
- Cáp động lực động cơ bị hỏng gây ngắn mạch.
- Dòng rò quá cao.
- Biến tần điều chỉnh dòng điện quá lớn khi dò tốc độ.
- Phần cứng bị hỏng.
- Kiểm tra cách điện của động cơ.
- Kiểm tra cáp kết nối biến tần với động cơ.
- Thay thế động cơ.
- Thay thế cáp kết nối.
- Giảm tần số sóng mang.
- Cài đặt chức năng dò tìm tốc độ.
- Nếu tiếp tục lỗi. Thay thế bo điều khiển hoặc biến tần.
IfLỗi mất pha ngõ ra- Cáp kết nối ngõ ra biến tần bị lỗi.
- Cáp kết nối động cơ bị lỗi.
- Terminal ngõ ra bị lỏng.
- Dòng định mức động cơ sử dụng nhỏ hơn 5% dòng định mức biến tần.
- Transistor ngõ ra bị hỏng.
- Sử dụng động cơ 1 pha.
- Kiểm tra dây bị lỗi và kết nối đúng dây ngõ ra.
- Kiểm tra điện trở giữa các cuộn dây của động cơ. Thay động cơ nếu dây bị hỏng.
- Kiểm tra lựa chọn công suất biến tần phù hợp với công suất động cơ.
- Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay bo điều khiển hoặc biến tần.
- Biến tần không thể điều khiển động cơ 1 pha.
lf2Lỗi dòng điện ngõ ra mất cân bằng- Mất pha đầu ra biến tần.
- Lỏng terminal ngõ ra biến tần.
- Điện trở hoặc pha động cơ không đều.
- Kiểm tra dây hệ thống bị lỗi hoặc kém ở ngõ ra biến tần. Đấu nối dây cho đúng.
- Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay bo điều khiển hoặc biến tần.
- Đo điện trở giữa các pha của động cơ đảm bảo các giá trị khớp nhau. Nếu hư. Thay thế động cơ.
lf3Lỗi mất pha ngõ ra- Bo kích trong biến tần bị hỏng.
- Cảm biến dòng bị hỏng hoặc mất kết nối.
- Cáp kết nối ngõ ra bộ lọc và nguồn bị mất kết nối.
- Kiểm tra kết nối đúng dây.
- Tắt nguồn biến tần mở lại. Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay bo kích hoặc biến tần.
lsoLỗi bị trượt khi vận hành ở tốc độ thấp- Nhập mã động cơ không đúng.
- Tải quá nặng.
- Biến tần phát hiện vị trí cặp cực động cơ không đúng.
- Giá trị thông số L8-93, L8-94 và L8-95 cài đặt chưa đúng
- Nhập đúng mã động cơ PM vào thông số R5-01.
- Cài đặt đúng tất cả thông số động cơ ở nhóm thông số E5.
- Giảm tải hoặc sử dụng biến tần lớn hơn.
- Chắc chắn rằng trục động cơ đang tự do không bị kẹt. Bật chức năng dò tìm tốc độ.
- Nếu giá trị U6-57 nhỏ hơn 819 thì cài đặt n8-84 tăng lên.
- Tăng giá trị các thông số L8-93, L8-94, L8-95.
nseLỗi cài đặt địa chỉ- Cài đặt địa chỉ trong khi biến tần đang có lệnh chạy RUN.- Dừng biến tần khi đang cài đặt Node.
ocLỗi quá dòng điện- Động cơ bị hư do quá nhiệt hoặc cách điện bị hỏng.
- Cáp kết nối biến tần với động cơ ngắn mạch hoặc bị chạm đất.
- Biến tần bị hỏng hoặc tải quá nặng.
- Thời gian tăng giảm tốc quá ngắn.
- Công suất biến tần quá nhỏ so với công suất động cơ.
- Khởi động từ ngõ ra đóng ngắt khi biến tần đang chạy.
- Đặc tính V/f cài đặt chưa phù hợp.
- Mô men bù quá lớn.
- Nhấn lệnh chạy trong khi động cơ đang quay tự do.
- Cài đặt sai mã động cơ cho chế độ OLV/PM.
- Mức quá tải vượt quá giá trị cài đặt L8-27(Chế độ điều khiển PM).
- Phương pháp điều khiển và động cơ không phù hợp.
- Dòng định mức ngõ ra của biến tần quá nhỏ.
- Kiểm tra điện trở cách điện. Kiểm tra cáp động cơ. Kiểm tra điện trở giữa cáp động cơ và vỏ. Thay thế cáp động cơ hoặc động cơ.
- Kiểm tra ngắn mạch ngõ ra biến tần giữa chân B1 và U/T1, V/T2,T3 W/T3, giữa chân - và U/T1, V/T2, W/T3.
- Đo dòng điện động cơ. Giảm tải hoặc tăng công suất biến tần.
- Tăng thời gian tăng giảm tốc.
- Cài đặt đặc tính V/f E1-04 đến E1-10 phù hợp với đặc tính tải.
- Kiểm tra bù mô men.
- Bật chức năng dò tìm tốc độ.
- Cài đặt đúng thông số động cơ nhóm E5.
- Cài đặt đúng hệ số L8-27.
- Cài đặt đúng phương pháp điều khiển.
ofa00 Lỗi kết nối card mở rộng trên cổng CN5-A- Cài đặt bo mở rộng trên CN5-A không phù hợp với biến tần.
- Một card Encoder được kết nối vào cổng CN5-A.
- Kiểm tra biến tần có hỗ trợ bo mở rộng đang được lắp đặt không.
- Card encoder chỉ hỗ trợ trên cổng CN5-B và CN5-C. Kết nối Card Encoder vào đúng cổng mở rộng.
ofa01 Lỗi card trên cổng CN5-A- Bo mở rộng kết nối trên cổng CN5-A đang bị lỗi.- Tắt nguồn biến tần và kết nối lại bo mở rộng.
- Kiểm tra xem bo mở rộng có phù hợp với cổng kết nối không.
- Nếu bo mở rộng không phải bo truyền thông, thử kết nối sang cổng khác.
ofa03Lỗi card trên cổng CN5-A- Bo mở rộng hoặc phần cứng bị hỏng.- Tắt nguồn biến tần mở lại.
- Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay bo điều khiển hoặc biến tần.
ofa04Lỗi card trên cổng CN5-A- Bo mở rộng hoặc phần cứng bị hỏng.- Tắt nguồn biến tần mở lại.
- Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay bo điều khiển hoặc biến tần.
ofa05Lỗi card trên cổng CN5-A- Bo mở rộng hoặc phần cứng bị hỏng.- Tắt nguồn biến tần mở lại.
- Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay bo điều khiển hoặc biến tần.
ofa06Lỗi card trên cổng CN5-A- Bo mở rộng hoặc phần cứng bị hỏng.- Tắt nguồn biến tần mở lại.
- Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay bo điều khiển hoặc biến tần.
ofa10Lỗi card trên cổng CN5-A- Bo mở rộng hoặc phần cứng bị hỏng.- Tắt nguồn biến tần mở lại.
- Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay bo điều khiển hoặc biến tần.
ofa11Lỗi card trên cổng CN5-A Bo mở rộng hoặc phần cứng bị hỏng.- Tắt nguồn biến tần mở lại.
- Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay bo điều khiển hoặc biến tần.
ofa12Lỗi card trên cổng CN5-A- Bo mở rộng hoặc phần cứng bị hỏng.- Tắt nguồn biến tần mở lại.
- Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay bo điều khiển hoặc biến tần.
ofa13Lỗi card trên cổng CN5-A- Bo mở rộng hoặc phần cứng bị hỏng.- Tắt nguồn biến tần mở lại.
- Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay bo điều khiển hoặc biến tần.
ofa14Lỗi card trên cổng CN5-A- Bo mở rộng hoặc phần cứng bị hỏng.- Tắt nguồn biến tần mở lại.
- Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay bo điều khiển hoặc biến tần.
ofa15Lỗi card trên cổng CN5-A- Bo mở rộng hoặc phần cứng bị hỏng.- Tắt nguồn biến tần mở lại.
- Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay bo điều khiển hoặc biến tần.
ofa16Lỗi card trên cổng CN5-A- Bo mở rộng hoặc phần cứng bị hỏng.- Tắt nguồn biến tần mở lại.
- Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay bo điều khiển hoặc biến tần.
ofa17Lỗi card trên cổng CN5-A- Bo mở rộng hoặc phần cứng bị hỏng.- Tắt nguồn biến tần mở lại.
- Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay bo điều khiển hoặc biến tần.
ofa31 Lỗi kết nối Card truyền thông- Bo mở rộng hoặc phần cứng bị hỏng.- Tắt nguồn biến tần mở lại.
- Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay bo điều khiển hoặc biến tần.
ofa32Lỗi kết nối Card truyền thông- Bo mở rộng hoặc phần cứng bị hỏng.- Tắt nguồn biến tần mở lại.
- Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay bo điều khiển hoặc biến tần.
ofa33Lỗi kết nối Card truyền thông- Bo mở rộng hoặc phần cứng bị hỏng.- Tắt nguồn biến tần mở lại.
- Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay bo điều khiển hoặc biến tần.
ofa34Lỗi kết nối Card truyền thông- Bo mở rộng hoặc phần cứng bị hỏng.- Tắt nguồn biến tần mở lại.
- Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay bo điều khiển hoặc biến tần.
ofa35Lỗi kết nối Card truyền thông- Bo mở rộng hoặc phần cứng bị hỏng.- Tắt nguồn biến tần mở lại.
- Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay bo điều khiển hoặc biến tần.
ofa36Lỗi kết nối Card truyền thông- Bo mở rộng hoặc phần cứng bị hỏng.- Tắt nguồn biến tần mở lại.
- Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay bo điều khiển hoặc biến tần.
ofa37Lỗi kết nối Card truyền thông- Bo mở rộng hoặc phần cứng bị hỏng.- Tắt nguồn biến tần mở lại.
- Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay bo điều khiển hoặc biến tần.
ofa38Lỗi kết nối Card truyền thông- Bo mở rộng hoặc phần cứng bị hỏng.- Tắt nguồn biến tần mở lại.
- Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay bo điều khiển hoặc biến tần.
ofa39Lỗi kết nối Card truyền thông- Bo mở rộng hoặc phần cứng bị hỏng.- Tắt nguồn biến tần mở lại.
- Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay bo điều khiển hoặc biến tần.
ofa40Lỗi kết nối Card truyền thông - Bo mở rộng hoặc phần cứng bị hỏng.- Tắt nguồn biến tần mở lại.
- Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay bo điều khiển hoặc biến tần.
ofa41Lỗi kết nối Card truyền thông- Bo mở rộng hoặc phần cứng bị hỏng.- Tắt nguồn biến tần mở lại.
- Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay bo điều khiển hoặc biến tần.
ofa42Lỗi kết nối Card truyền thông- Bo mở rộng hoặc phần cứng bị hỏng.- Tắt nguồn biến tần mở lại.
- Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay bo điều khiển hoặc biến tần.
ofa43 Lỗi kết nối Card truyền thông- Bo mở rộng hoặc phần cứng bị hỏng.- Tắt nguồn biến tần mở lại.
- Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay bo điều khiển hoặc biến tần.
ofb00 Lỗi kết nối card mở rộng trên cổng CN5-A- Bo mở rộng kết nối trên cổng CN5-B không phù hợp với biến tần.
- Một bo mở rộng truyền thông được lắp trên cổng CN5-B.
- Chắc chắn rằng biến tần hỗ trợ bo mở rộng được lắp đặt.
- Nếu bo mở rộng là bo truyền thông chỉ hỗ trợ ở cổng CN5-A.
ofb01Lỗi card mở rộng cổng CN5-B- Bo mở rộng kết nối trên cổng CN5-B bị lỗi.- Tắt nguồn và kết nối lại bo mở rộng.
- Kiểm tra xem bo mở rộng có phù hợp với cổng kết nối trên biến tần không.
- Sử dụng cổng khác để kết nối (Bo encoder sử dụng cổng CN5-C).
- Nếu bo hoạt độn bình thường trên cổng khác, Có thể cổng CN5-B bị hỏng. Cần thay biến tần.
- Nếu lỗi vẫn còn(oFA01 hoặc oFC01), thay bo mở rộng.
ofb02Lỗi card mở rộng cổng CN5-B- Bo mở rộng hoặc phần cứng bị hỏng.- Chắc chắn rằng chỉ có một loại bo mở rộng được kết nối.
- Có 2 bo mở rộng giống nhau được lắp đặt.
ofb03Lỗi card mở rộng cổng CN5-B- Bo mở rộng hoặc phần cứng bị hỏng.- Tắt nguồn biến tần mở lại.
- Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay bo điều khiển hoặc biến tần.
ofb04Lỗi card mở rộng cổng CN5-B- Bo mở rộng hoặc phần cứng bị hỏng.- Tắt nguồn biến tần mở lại.
- Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay bo điều khiển hoặc biến tần.
ofb05Lỗi card mở rộng cổng CN5-B- Bo mở rộng hoặc phần cứng bị hỏng.- Tắt nguồn biến tần mở lại.
- Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay bo điều khiển hoặc biến tần.
ofb06 Lỗi card mở rộng cổng CN5-B- Bo mở rộng hoặc phần cứng bị hỏng.- Tắt nguồn biến tần mở lại.
- Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay bo điều khiển hoặc biến tần.
ofb07Lỗi card mở rộng cổng CN5-B- Bo mở rộng hoặc phần cứng bị hỏng.- Tắt nguồn biến tần mở lại.
- Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay bo điều khiển hoặc biến tần.
ofb08Lỗi card mở rộng cổng CN5-B- Bo mở rộng hoặc phần cứng bị hỏng.- Tắt nguồn biến tần mở lại.
- Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay bo điều khiển hoặc biến tần.
ofb09 Lỗi card mở rộng cổng CN5-B- Bo mở rộng hoặc phần cứng bị hỏng.- Tắt nguồn biến tần mở lại.
- Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay bo điều khiển hoặc biến tần.
ofb10 Lỗi card mở rộng cổng CN5-B- Bo mở rộng hoặc phần cứng bị hỏng.- Tắt nguồn biến tần mở lại.
- Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay bo điều khiển hoặc biến tần.
ofb11Lỗi card mở rộng cổng CN5-B- Bo mở rộng hoặc phần cứng bị hỏng.- Tắt nguồn biến tần mở lại.
- Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay bo điều khiển hoặc biến tần.
ofb12 Lỗi card mở rộng cổng CN5-B- Bo mở rộng hoặc phần cứng bị hỏng.- Tắt nguồn biến tần mở lại.
- Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay bo điều khiển hoặc biến tần.
ofb13Lỗi card mở rộng cổng CN5-B- Bo mở rộng hoặc phần cứng bị hỏng.- Tắt nguồn biến tần mở lại.
- Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay bo điều khiển hoặc biến tần.
ofb14Lỗi card mở rộng cổng CN5-B- Bo mở rộng hoặc phần cứng bị hỏng.- Tắt nguồn biến tần mở lại.
- Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay bo điều khiển hoặc biến tần.
ofb15Lỗi card mở rộng cổng CN5-B- Bo mở rộng hoặc phần cứng bị hỏng.- Tắt nguồn biến tần mở lại.
- Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay bo điều khiển hoặc biến tần.
ofb16Lỗi card mở rộng cổng CN5-B- Bo mở rộng hoặc phần cứng bị hỏng.- Tắt nguồn biến tần mở lại.
- Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay bo điều khiển hoặc biến tần.
ofb17 Lỗi card mở rộng cổng CN5-B- Bo mở rộng hoặc phần cứng bị hỏng.- Tắt nguồn biến tần mở lại.
- Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay bo điều khiển hoặc biến tần.
ofc00 Lỗi kết nối card mở rộng trên cổng CN5-C- Bo mở rộng kết nối trên cổng CN5-C không phù hợp với biến tần.
- Một bo mở rộng truyền thông được lắp trên cổng CN5-C.
- Xác nhận biến tần có hỗ trợ loại bo mở rộng được lắp đặt.
- Bo mở rộng truyền thông chỉ hỗ trở lắp đặt ở cổng CN5-A
ofc01Lỗi card mở rộng trên cổng CN5-C- Bo mở rộng kết nối trên cổng CN5-C bị lỗi.- Tắt nguồn và kết nối lại bo mở rộng.
- Kiểm tra xem bo mở rộng có phù hợp với cổng kết nối trên biến tần không.
- Sử dụng cổng khác để kết nối (Bo encoder sử dụng cổng CN5-B).
- Nếu bo hoạt độn bình thường trên cổng khác, Có thể cổng CN5-C bị hỏng. Cần thay biến tần.
- Nếu lỗi vẫn còn(oFA01 hoặc oFC01), thay bo mở rộng.
ofc02Lỗi card mở rộng trên cổng CN5-C- Đã có một bo mở rộng giống nhau cài đặt trên cổng Cn5-A hoặc Cn5-B.
- Bo encoder đã được lắp đặt.
- Chắc chắn rằng chỉ có một loại bo mở rộng được kết nối.
- Có 2 bo mở rộng giống nhau được lắp đặt.
ofc03Lỗi card mở rộng trên cổng CN5-C- Bo mở rộng hoặc phần cứng bị hỏng.- Tắt nguồn biến tần mở lại.
- Nếu còn lỗi. Thay bo điều khiển hoặc biến tần.
ofc04 Lỗi card mở rộng trên cổng CN5-C- Bo mở rộng hoặc phần cứng bị hỏng.- Tắt nguồn biến tần mở lại.
- Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay bo điều khiển hoặc biến tần.
ofc05 Lỗi card mở rộng trên cổng CN5-C- Bo mở rộng hoặc phần cứng bị hỏng.- Tắt nguồn biến tần mở lại.
- Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay bo điều khiển hoặc biến tần.
ofc06Lỗi card mở rộng trên cổng CN5-C- Bo mở rộng hoặc phần cứng bị hỏng.- Tắt nguồn biến tần mở lại.
- Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay bo điều khiển hoặc biến tần.
ofc07 Lỗi card mở rộng trên cổng CN5-C- Bo mở rộng hoặc phần cứng bị hỏng.- Tắt nguồn biến tần mở lại.
- Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay bo điều khiển hoặc biến tần.
ofc08 Lỗi card mở rộng trên cổng CN5-C- Bo mở rộng hoặc phần cứng bị hỏng.- Tắt nguồn biến tần mở lại.
- Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay bo điều khiển hoặc biến tần.
ofc09 Lỗi card mở rộng trên cổng CN5-C- Bo mở rộng hoặc phần cứng bị hỏng.- Tắt nguồn biến tần mở lại.
- Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay bo điều khiển hoặc biến tần.
ofc10 Lỗi card mở rộng trên cổng CN5-C- Bo mở rộng hoặc phần cứng bị hỏng.- Tắt nguồn biến tần mở lại.
- Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay bo điều khiển hoặc biến tần.
ofc11 Lỗi card mở rộng trên cổng CN5-C- Bo mở rộng hoặc phần cứng bị hỏng.- Tắt nguồn biến tần mở lại.
- Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay bo điều khiển hoặc biến tần.
ofc12Lỗi card mở rộng trên cổng CN5-C- Bo mở rộng hoặc phần cứng bị hỏng.- Tắt nguồn biến tần mở lại.
- Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay bo điều khiển hoặc biến tần.
ofc13Lỗi card mở rộng trên cổng CN5-C- Bo mở rộng hoặc phần cứng bị hỏng.- Tắt nguồn biến tần mở lại.
- Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay bo điều khiển hoặc biến tần.
ofc14 Lỗi card mở rộng trên cổng CN5-C- Bo mở rộng hoặc phần cứng bị hỏng.- Tắt nguồn biến tần mở lại.
- Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay bo điều khiển hoặc biến tần.
ofc15 Lỗi card mở rộng trên cổng CN5-C- Bo mở rộng hoặc phần cứng bị hỏng.- Tắt nguồn biến tần mở lại.
- Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay bo điều khiển hoặc biến tần.
ofc16 Lỗi card mở rộng trên cổng CN5-C- Bo mở rộng hoặc phần cứng bị hỏng.- Tắt nguồn biến tần mở lại.
- Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay bo điều khiển hoặc biến tần.
ofc17Lỗi card mở rộng trên cổng CN5-C- Bo mở rộng hoặc phần cứng bị hỏng.- Tắt nguồn biến tần mở lại.
- Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay bo điều khiển hoặc biến tần.
ofc50 Lỗi card mở rộng trên cổng CN5-C- Bo mở rộng hoặc phần cứng bị hỏng.- Lỗi encoder.
ofc51 Lỗi card mở rộng trên cổng CN5-C- Bo mở rộng hoặc phần cứng bị hỏng.- Thay bo đọc encoder hoặc biến tần.
ofc52 Lỗi card mở rộng trên cổng CN5-C- Bo mở rộng hoặc phần cứng bị hỏng.- Thay bo đọc encoder hoặc biến tần.
ofc53 Lỗi card mở rộng trên cổng CN5-C- Bo mở rộng hoặc phần cứng bị hỏng.- Thay bo đọc encoder hoặc biến tần.
ofc54Lỗi card mở rộng trên cổng CN5-C- Bo mở rộng hoặc phần cứng bị hỏng.- Thay bo đọc encoder hoặc biến tần.
ofc55 Lỗi card mở rộng trên cổng CN5-C- Bo mở rộng hoặc phần cứng bị hỏng.- Thay bo đọc encoder hoặc biến tần.
ohLỗi quá nhiệt độ tản nhiệt- Nhiệt độ môi trường xung quanh quá cao.
- Tải quá nặng.
- Quạt làm mát trong biến tần bị hỏng.
- Kiểm tra nhiệt độ xung quanh biến tần.
- Lắp đặt thêm quạt làm mát cho tủ điện lắp đặt biến tần.
- Giảm tải.
- Cài đặt tần số sóng mang xuống thấp (C6-02).
- Thay quạt làm mát trong biến tần. Sau khi thay quạt làm mát, cài đặt đặt thông số o4-03=0 để reset thời gian bảo trì quạt
oh01 Lỗi quá nhiệt 1 - Nhiệt độ môi trường xung quanh quá cao.
- Tải quá nặng.
- Kiểm tra nhiệt độ xung quanh biến tần.
- Lắp đặt thêm quạt làm mát cho tủ điện lắp đặt biến tần.
- Giảm tải.
- Cài đặt tần số sóng mang xuống thấp (C6-02).
- Thay quạt làm mát trong biến tần. Sau khi thay quạt làm mát, cài đặt đặt thông số o4-03=0 để reset thời gian bảo trì quạt
oh03 Cảnh bảo quá nhiệt động cơ (PTC)- Động cơ bị quá nhiệt. - Kiểm tra độ lớn của tải, thời gian tăng giảm tốc, chu kỳ của tải.
- Giảm tải.
- Tăng thời gian tăng giảm tốc.
- Điều chỉnh đặc tính V/f. Giảm E1-08 và E1-10. Không cài đặt 2 thông số này quá thấp.
- Kiểm tra dòng điện động cơ. Cài đặt thông số dòng điện động cơ chính xác.
- Làm mát động cơ. Sửa hoặc thay hệ thống làm mát động cơ.
oh04Lỗi quá nhiệt động cơ (PTC) - Động cơ bị quá nhiệt. - Kiểm tra độ lớn của tải, thời gian tăng giảm tốc, chu kỳ của tải.
- Giảm tải.
- Tăng thời gian tăng giảm tốc.
- Điều chỉnh đặc tính V/f. Giảm E1-08 và E1-10. Không cài đặt 2 thông số này quá thấp.
- Kiểm tra dòng điện động cơ. Cài đặt thông số dòng điện động cơ chính xác.
- Làm mát động cơ. Sửa hoặc thay hệ thống làm mát động cơ.
oh05Lỗi quá nhiệt động cơ (NTC)- Động cơ bị quá nhiệt.- Giảm tải. Kiểm tra nhiệt độ.
- Lắp thêm hệ thống làm mát cho động cơ.
oL1Lỗi quá tải động cơ.- Tải quá nặng.
- Thời gian tăng giảm tốc quá ngắn.
- Động cơ đang hoạt động dưới tốc độ định mức với tải quá cao.
- Cài đặt đặc tính V/f chưa phù hợp.
- Dòng điện định mức E2-01 cài đặt sai.
- Đặc tính bảo vệ nhiệt và đặc tính quá tải không khớp.
- Cài đặt chế độ dò tốc độ chưa đúng.
- Dòng điện đầu ra không đều do mất nguồn.
- Giảm tải. Tăng thời gian tăng giảm tốc.
- Tăng tốc độ. Nếu động cơ vận hành ở tốc độ quá thấp. Tăng công suất động cơ hoặc sử dụng động cơ được thiết kế vận hành ở tốc độ thấp.
- Cài đặt đặc tính V/f (E1-04 đến E1-10) phù hợp với đặc tính động cơ,
- Kiểm tra và cài đặt chính xác thông số động cơ ở nhom thông số E2.
- Lựa chọn đúng chế độ bảo vệ động cơ.
- Kiểm tra nguồn đầu vào.
oL2Lỗi quá tải biến tần.- Tải quá nặng
- Thời gian tăng giảm tốc quá ngắn.
- Cài đặt đặc tính V/f cài đặt chưa phù hợp.
- Công suất biến tần quá nhỏ.
- Quá tải khi vận hành ở tốc độ thấp.
- Bù mô men quá lớn.
- Cài chế độ dò tốc độ chưa đúng.
- Dòng điện ngõ ra không cân bằng do mất pha.
- Giảm tải.
- Tăng cài đặt thời gian tăng giảm tốc.
- Cài đặt đặc tính V/f (E1-04 đến E1-10) phù hợp với đặc tính động cơ.
- Thay biến tần có công suất lớn hơn.
- Giảm tải khi vận hành ở tốc độ thấp.
- Giảm tần số sóng mang (C6-02).
- Giảm bù mô men.
- Kiểm tra nguồn đầu vào.
oL3Lỗi quá mô men cài đặt 1.- Thông số cài đặt không phù hợp với tải.
- Lỗi bên ngoài máy. Có thể do trục động cơ bị kẹt.
- Kiểm tra thông số cài đặt L6-02 và L6-03.
- Kiểm tra trạng thái của tải. Loại bỏ những nguyên nhân có thể gây ra lỗi.
oL4Lỗi quá mô men cài đặt 2.- Thông số cài đặt không phù hợp với tải.- Kiểm tra thông số cài đặt L6-05 và L6-06.
oL5Lỗi cơ khí.- Ngắt quá tải khi phát hiện điểm yếu cơ khí vượt mức cài đặt L6-08.- Xác định nguyên nhân gây yếu cơ khí.
oL7Lỗi hãm quá tải.- Quán tính tải quá lớn.
- Động cơ bị kéo bởi tải.
- Một cái gì đó ở phía tải đang ngăn giảm tốc.
- Quá tải trong khi thời gian đang phanh quá ngắn.
- Giảm thời gian giảm tốc(C1-02, C1-04, C1-06 và C1-08) cho ứng dụng không sử dụng hãm trượt cao.
- Sử dụng điện trở xả cho thời gian giảm tốc ngắn.
- Tăng thông số n3-04, cài đặt lại relay nhiệt.
oPrLỗi kết nối màn hình vận hành bên ngoài.- Màn hình vận hành không phù hợp với biến tần.- Kiểm tra kết nối giữa màn hình và biến tần.
- Thay thế cáp nếu bị hỏng.
- Tắt nguồn biến tần và ngắt kết nối màn hình. Kết nối lại màn hình và bật nguồn biến tần lại.
oSLỗi quá tốc độ.- Đang quá tải.
- Tốc độ phản hồi không chính xác.
- Cài đặt xung Encoder chưa đúng.
- Cài đặt tham số chưa phù hợp.
- Giảm thông số C5-01, Tăng thông số C5-02.
- Nếu sử dụng phương pháp điều khiển vector vòng kín. Cho phép quay thuận và Auto-Tuning quán tính.
- Cài đặt H6-02 giá trị phản hồi tốc độ khi động cơ quay tốc độ lớn nhất.
- Kiểm tra và cài đặt đúng số xung encoder F1-01.
- Kiểm tra và cài đặt đúng mức vượt quá tốc độ và thời gian vượt quá tốc độ (F1-08 và F1-09).
ovLỗi quá điện áp DC bus- Thời gian giảm tốc quá ngắn và năng lượng tái sinh từ động cơ tràn ngược về biến tần.
- Thời gian tăng tốc quá nhanh khiến động cơ vượt quá tốc độ tham chiếu.
- Tải trọng phanh quá mức.
- Điện áp nguồn cấp cho biến tần quá cao.
- Lỗi chạm đất mạch ngõ ra làm tụ điện DC bus quá tải.
- Thống số dò tốc độ không chính xác.
- Điện áp nguồn cấp quá cao.
- Transistor xả hoặc điện trở xả nối dây không đúng.
- Cáp encoder quá dài, bị đứt hoặc kết nối sai.
- Màn hình vận hành biến tần bị hỏng do nhiễu.
- Cài đặt quán tính tải không đúng.
- Chức năng phanh được sử dụng ở chế độ vận hành OLV/PM.
- Động cơ bị sốc.
- Tăng thời gian giảm tốc (C1-02, C1-04, C1-06 và C1-08).
- Lắp đặt điện trở xả hoặc bộ xả.
- Cài đặt L3-04 cho phép xả khi giảm tốc.
- Tăng thời gian tăng tốc. Sử dụng đặc tính đường cong S cho thời gian tăng giảm tốc.
- Bật chức chức năng siêu quá áp (L3-11=1).
- Giảm lực hãm của phanh, sử dụng điện trở xả.
- Kiểm tra dây động cơ chạm đất hay không. Kiểm tra hết không còn ngắn mạch và bật nguồn lại.
- Kiểm tra điện áp. Kiểm tra nguồn vào.
- Kiểm tra cáp kết nối Encoder. Loại bỏ nhiễu encoder.
PFLỗi mất pha đầu vào.- Mất pha ngõ vào biến tần.
- Lỏng dây Terminal ngõ vào biến tần.
- Điện áp ngõ vào biến tần bị sự cố.
- Mất cân bằng giữa các pha.
- Các tụ điện trong mạch bị hao mòn.
- Kiểm tra dây cấp nguồn cho biến tần. Chắc chắn rằng dây đã nối đúng.
- Chắc chắn rằng Terminal đã siết chặt.
- Đo kiểm tra điện áp cấp cho biến tần.
- Kiểm tra thời gian bảo trì tụ điện. Nếu U4-05 lớn hơn 90% thay thế tụ điện.
PgoLỗi mất kết nối Encoder.- Cáp encoder bị đứt hoặc bị sai.
- Encoder không có nguồn.
- Encoder bị phanh kẹp chặt.
- Đấu nối lại cáp Encoder cho chính xác.
- Kiểm tra nguồn cấp cho Encoder.
- Chắc chắn rằng thắng động cơ đã nhả.
PGoHLỗi phần cứng encoder(Khi sử dụng card PG-X3).- Cáp encoder bị đứt.- Kết nối lại cáp kết nối Encoder và kiểm tra cài đặt F1-20.
rFLỗi điện trở xả.- Điện trở xả được chọn không phù hợp.
- Bộ xả được kết nối vào Terminal +1 hoặc +3 và Terminal
Lựa chọn điện trở xả và lắp đặt điện trở xả phù hợp với tải.
- Cài đặt L8-55=0 Lựa chọn không cho phép bảo vệ điện trở xả.
rHLỗi quá nhiệt điện trở xả.- Thời gian giảm tốc quá ngắn và năng lượng tái sinh thì tràn vào biến tần.
- Chu kỳ tải quá cao.
- Quán tính phanh quá tải.
- Chu kỳ phanh quá cao.
- Điện trở xả được lắp không phù hợp.
- Kiểm tra tải. Thời gian giảm tốc và tốc độ.
- Giảm quán tính của tải.
- Tăng thời gian giảm tốc(C1-02).
- Thay bộ xả lớn hơn.
- Kiểm tra chu kỳ xả. Chu kỳ xả lớn nhất là 3% khi cài đặt L8-01=1.
- Lựa chọn điện trở xả hoặc bổ xả phù hợp.
rrLỗi bộ hãm bên trong biến tần.- Transistor xả bị hư.
- Bo điều khiển bị hư.
- Tắt nguồn biến tần và khởi động lại. Kiểm tra nguồn gây ra lỗi.
- Thay bo điều khiển hoặc biến tần.
SCLỗi ngắn mạch ngõ ra hoặc IGBT bị hỏng.- Biến tần bị hư.
- Động cơ bị hỏng do quá nhiệt hoặc cách điện yếu.
- Cáp kết nối từ ngõ ra biến tần đến động cơ bị ngắn mạch, chạm đất.
- Lỗi phần cứng.
- Kiểm tra ngắn mạch ngõ ra biến tần. Đo kiểm tra giữa các chân B1 và U/T1, V/T2, W/T3. - và U/T1, V/T2, W/T3.
- Kiểm tra điện trở cách điện của động cơ. Thay thế nếu cách điện yếu.
- Kiểm tra cáp kết nối động cơ và sửa chữa nếu ngắn mạch.
- Ngắn mạch hoặc lỗi chạm đất ngõ ra biến tần làm hư hỏng IGBT. Đo giữa chân B1 với U, V, W và giữa chân - với U, V, W. Nếu bị ngắn mạch. Thay thế biến tần.
SErLỗi quá số lần dò tốc độ.- Giá trị cài đặt thông số dò tìm tốc độ không đúng.
- Động cơ đang dừng tự do lại có lệnh chạy ngược.
- Giảm hệ số bù mô men khi đang dò tốc độ(b3-10).
- Tăng dòng điện khi đang dò tốc độ (b3-17).
- Tăng thời gian phát hiện dò tốc độ (b3-18).
- Auto-Tuning lại.
ST0Lỗi mất kiểm soát động cơ.- Cài đặt sai mã động cơ.
- Tải quá nặng.
- Quán tính tải quá lớn.
- Thời gian tăng giảm tốc quá ngắn.
- Tốc độ phản hồi quá chậm.
- Cài đặt đúng mã động cơ PM ở thông số E5-11. Cài đặt đúng tất cả thông số động cơ nhóm E5.
- Tăng quán tính cho động cơ PM (n8-55).
- Tăng dòng nạp vào khi tăng hoặc giảm tốc (n8-51).
- Giảm tải. Sử dụng động cơ hoặc biến tần công suất lớn hơn.
- Tăng thời gian tăng tốc(C1-01) giảm tốc (C1-02).
- Tăng giá trị tham chiếu tại đặc tuyến tăng tốc (C2-01).
SvE Lỗi Zero Servo.- Giới hạn Torque quá nhỏ.
- Torque tải quá lớn.
- Cáp encoder quá dài.
- Cài đặt giới hạn mô men phù hợp sử dụng thông số L7-01 đến L7-04.
- Giảm mô men của tải.
- Kiểm tra tín hiệu của Encoder.
Tho Lỗi mất kết nối điện trở nhiệt.- Điện trở nhiệt động cơ kết nối không phù hợp.- Kiểm tra dây kết nối điện trở nhiệt.
UL3Lỗi mô men thấp hơn ngưỡng cài đặt 1.- Thông số cài đặt chưa phù hợp với tải.
- Lỗi phần cứng trên máy.
- Kiểm tra thông số cài đặt L6-02 và L6-03.
- Kiểm tra mọi nguyên nhân có thể gây ra lỗi từ phía tải.
UL4Lỗi mô men thấp hơn ngưỡng cài đặt 2.- Thông số cài đặt chưa phù hợp với tải
- Lỗi phần cứng trên máy.
- Kiểm tra thông số L6-05 và L6-06.
- Kiểm tra mọi nguyên nhân có thể gây ra lỗi ở phía tải.
UL5Lỗi cơ khí 2.- Phát hiện mô men quá thấp và tổn thất cơ học được cài ở L6-08.- Kiểm tra nguyên nhân có thể gây ra lỗi ở phía tải.
UnbCLỗi dòng điện không cân bằng.- Mất cân bằng dòng điện.- Kiểm tra đấu nối dây.
- Kiểm tra transistor có bị hư không.
- Kiểm tra ngắn mạch hoặc chạm đất kết nối trên động cơ.
Uv1Lỗ thấp áp Bus DC.- Mất pha đầu vào.
- Lỏng Terminal nguồn đầu vào biến tần.
- Có vấn đề với nguồn cấp cho biến tần.
- Nguồn cấp bị ngắt.
- Tụ điện trên mạch bị hao mòn.
- Relay hoặc khởi động từ trong biến tần bị hỏng.
- Dây nguồn cấp chính cho biến tần không đúng. Đấu nối lại dây.
- Chắc chắn rằng Terminal không bị lỏng.
-Kiểm tra điện áp. Chắc chắn rằng điện áp cấp đúng với phạm vi điện áp cho phép.
- Kiểm tra thời gian bảo trì của tụ điện (U4-05). Thay bo điều khiển hoặc biến tần nếu U4-05 lớn hơn 90%.
- Kiểm tra thông số U4-06. Thay thế bo điều khiển hoặc biến tần nếu U4-06 lớn hơn 90%.
Uv2Lỗi điện áp nguồn cấp điều khiển.- Cài đặt thông số L2-02 khác mặc định trong khi không có bộ chống mất điện tức thời.
- Nguồn điều khiển bị hỏng.
- Mạch điều khiển bị hư.
- Cài đặt đúng thông số L2-02 hoặc lắp thêm bộ chống mất điện tức thời.
- Tắt nguồn và kiểm tra đấu nối điều khiển, sau đó mở nguồn lại, nếu tiếp tục báo lỗi thay bo điều khiển hoặc biến tần.
Uv3Lỗi thấp áp 3 (Mạch khởi động mềm Bypass).- Relay hoặc khởi động từ bypass trong biến tần bị hỏng.- Tắt nguồn và mở lại nguồn cho biến tần sau đó kiểm tra lỗi.
- Kiểm tra tuổi thọ của Relay hoặc công tác tơ bypass bằng thông số U4-06, nếu U4-06 lớn hơn 90% thì thay bo điều khiển hoặc biến tần
Uv4Lỗi thấp áp bo kích trong biến tần.- Nguồn cấp không đủ nguồn cho bo kích.- Tắt nguồn và mở lại nguồn cho biến tần sau đó kiểm tra lỗi, nếu tiếp tục lỗi thì thay bo kích hoặc thay biến tần
voFLỗi điện áp ngõ ra.- Lỗi phần cứng do module trong biến tần bị hỏng hoặc quá nhiệt.- Làm giảm nhiệt độ môi trường, nếu vẫn tiếp tục lỗi thì thay bo điều khiển hoặc thay biến tần.
AerCảnh báo cài đặt địa chỉ trạm( CC-Link, CANopen, MECHATROLINK).- Cài đặt số trạm vượt quá số lượng cho phép.- Cài đặt thông số F6-10 phù hợp khi sử dụng mạng CC-Link.
- Cài đặt thông số F6-35 phù hợp khi sử dụng mạng CANopen.
bbKhóa an toàn.- Tín hiệu baseblock bên ngoài được tác động thông qua Terminal vào(S1 đến S8).- Kiểm tra mạch bên ngoài và tín hiệu baseblock.
CALLLỗi truyền thông. - Dây kết nối chưa đúng hoặc bị ngắn mạch.
- Chương trình truyền thông trên Master bị lỗi.
- Mạch truyền thông trên biến tần bị hỏng hoặc điện trở đầu cuối đấu chưa đúng.
- Kiểm tra lại dây truyền thông và đấu nối.
- Kiểm tra lại chương trình truyền thông trên Master.
- Thực hiện chức năng tự chuẩn đoán lỗi truyền thông trên biến tần, nếu vẫn bị lỗi thì thay bo điều khiển hoặc thay biến tần.
- Bật điện trở đầu cuối tại vị trí Switch S2 sang ON.
CrSTLỗi không thể Reset.- Reset lỗi trong khi biến tần đang có lệnh RUN.- Tắt lệnh RUN trước khi reset lỗi.
CYCLỗi cài đặt mạng MECHATROLINK.- Chu kỳ truyền thông Mechatrolink vượt quá phạm vi cho phép.- Cài đặt chu kỳ truyền thông trên bộ điều khiển phù hợp với dải cho phép của option mạng MECHATROLINK.
dnEBiến tần bị vô hiệu hóa.- Không có tín hiệu tác động vào chân ngõ vào quy định chức năng Enable cho biến tần (H1-xx=6A).- Kiểm tra thông số cài đặt hoặc mạch bên ngoài.
End1Lỗi cài đặt đặc tính V/f khi Auto-Tuning.- Tham chiếu mô men vượt quá 20% trong khi Auto-Tunning.
- Sau khi Auto-Tunning dòng không tải vượt mức 80%.
- Trước khi thực hiện Auto-Tuning. Kiểm tra thông tin trên nhãn động cơ.
- Cài đặt các giá trị động cơ trên nhãn vào các tham số từ T1-03 đến T1-05.
- Ngắt động cơ ra khỏi tải và Auto-Tuning lại. Nếu tải không thể tách rời, sử dụng kết quả Auto-Tuning hiện tại.
End2Lỗi thông số động cơ khi Auto-Tuning.- Thông số động cơ trong khi Auto-Tunning không đúng.
- Thông số sau khi Auto-Tunning nằm ngoài phạm vi thông số cài đặt( E2-07 và E2-08).
- Chắc chắn rằng thông số T1 đã cài đặt đúng với trên nhãn động cơ. Thực hiện Tuning lại sau khi đã cài đặt đúng.
- Kiểm tra dây kết nối. Ngắt kết nối động cơ ra khỏi tải và thực hiện Tuning động.
End3Cảnh báo cài đặt dòng điện định mức khi Auto-Tuning.- Dòng định mức được tìm thấy không khớp với T1-04.- Kiểm tra thông số T1-04. Kiểm tra lại thông số động cơ và thực hiện Tuning lại.
End4Lỗi tính toán điều chỉnh hệ số trượt khi Auto-Tuning.- Tính toán trượt nằm ngoài phạm vi cho phép.- Chắc chắn rằng thông số Auto-Tuning đã cài đặt đúng.
- Nếu có thể, thực hiện Tuning động để đạt hiệu quả tốt hơn.
End5Lỗi tính toán điện trở khi Auto-Tuning.- Tính toán giá trị điện trở nằm ngoài phạm vi cho phép.- Kiểm tra thông số cài đặt cho Auto-Tuning.
- Kiểm tra động cơ và dây kết nối động cơ.
End6Cảnh báo dòng rò khi Auto-Tuning.- A1-02 cài đặt sai. - Kiểm tra thông số cài đặt cho Auto-Tuning.
- Kiểm tra cài đặt A1-02.
- Kiểm tra phương pháp điều khiển và thực hiện Tuning lại.
End7Cảnh báo dòng điện không tải khi Auto-Tuning.- Giá trị dòng không tải nằm ngoài phạm vi cho phép.
- Kết quả Auto-Tunning nhỏ hơn 5% dòng định mức động cơ.
- Kiểm tra dây kết nối động cơ.
- Kiểm tra lại thông số đã cài đặt cho quá trình Auto-Tuning.
Er-01Lỗi thông số động cơ khi Auto-Tuning.- Thông số động cơ hoặc thông số trong khi Auto-Tunning không đúng.
- Công suất động cơ và dòng định mức được cài đặt (T1-02 và T1-04) không khớp.
- Dòng định mức và dòng không tải động cơ không nhất quán.
- Tần số cơ bản và tốc độ động cơ (T1-05 và T1-07) không khớp.
- Kiểm tra thông số động cơ đã cài đặt vào T1 khớp với trên nhãn động cơ trước khi Tuning.
- Kiểm tra công suất Biến tần và Động cơ. Thông số cài đặt T1-02 và T1-04.
- Kiểm tra dòng điện định mức và dòng không tải. Kiểm tra thông số T1-04 và E2-03.
- Kiểm tra các thông số T1-05 và T1-07. Kiểm tra số cực động cơ đã nhập T1-06.
Er-02Lỗi không xác định khi Auto-Tuning.- Cảnh báo trigger trong khi Auto-Tunning.- Thoát khỏi Auto-Tuning, kiểm tra mã lỗi, Reset lỗi và thực hiện Auto-Tuning lại.
Er-03Nhấn nút STOP khi Auto-Tuning.- Đang Auto-Tunning nhấn nút STOP.- Auto-Tuning chưa hoàn thành. Thực hiện Auto-Tuning lại.
Er-04Lỗi điện trở dây khi Auto-Tuning.- Thông số động cơ được nhập không đúng trong khi Auto-Tunning.
- Kết quả từ Auto-Tunning nằm ngoài phạm vi cho phép và tunning quá dài.
- Cáp kết nối bị lỗi.
- Chắc chắn rằng thông số cài đặt vào T1 khớp với thông số trên nhãn động cơ. Thực hiện Auto-Tuning lại.
- Kiểm tra và sửa lỗi dây động cơ.
Er-05Lỗi dòng không tải khi Auto-Tuning.- Thông số động cơ được nhập không đúng trong khi Auto-Tunning.
- Kết quả từ Auto-Tunning nằm ngoài phạm vi cho phép và tunning quá dài.
- Tải quá nặng trong khi Auto-Tunning động.
- Chắc chắn rằng thông số cài đặt vào T1 khớp với thông số trên nhãn động cơ. Thực hiện Auto-Tuning lại.
- Kiểm tra và sửa lỗi dây động cơ.
- Ngắt kết nối động cơ khỏi máy và Auto-Tuning lại. Nếu động cơ và tải không thể tách rời. Hãy đảm bảo tải dưới 30%.
- Nếu phanh cơ được lắp đặt. Đảm bảo phanh nhả trong quá trình Auto- Tuning.
Er-08Lỗi hệ số trượt khi Auto-Tuning.- Thông số động cơ được nhập không đúng trong khi Auto-Tunning.
- Kết quả từ Auto-Tunning nằm ngoài phạm vi cho phép và tunning quá dài.
- Tải quá nặng trong khi Auto-Tunning động.
- Chắc chắn rằng thông số cài đặt vào T1 khớp với thông số trên nhãn động cơ. Thực hiện Auto-Tuning lại.
- Kiểm tra và sửa lỗi dây động cơ.
- Ngắt kết nối động cơ khỏi máy và Auto-Tuning lại. Nếu động cơ và tải không thể tách rời. Hãy đảm bảo tải dưới 30%.
- Nếu phanh cơ được lắp đặt. Đảm bảo phanh nhả trong quá trình Auto- Tuning.
Er-09Lỗi tăng tốc khi Auto-Tuning.- Động cơ không tăng tốc trong thời gian tăng tốc quy định.
- Giới hạn mô men quá thấp (L7-01 và L7-02.
- Tải quá nặng trong khi Auto-Tunning động.
- Tăng thời gian tăng tốc C1-01. Ngắt tải ra khỏi động cơ nếu có thể.
- Kiểm tra cài đặt L7-01 và L7-02. Tăng giá trị cài đặt lên.
- Ngắt kết nối động cơ khỏi máy và Auto-Tuning lại. Nếu động cơ và tải không thể tách rời. Hãy đảm bảo tải dưới 30%.
- Nếu phanh cơ được lắp đặt. Đảm bảo phanh nhả trong quá trình Auto- Tuning.
Er-10Lỗi chiều động cơ khi Auto-Tuning.- Tín hiệu Encoder kết nối với biến tần không phù hợp.
- Chiều động cơ và chiều encoder ngược chiều.
- Tải kéo động cơ quay ngược chiều làm cho tốc độ tham chiếu và mô men vượt quá 100%.
- Kiểm tra và đấu nối đúng dây Encoder.
- Kiểm tra tốc độ động cơ U1-05 trong khi Tuning bằng tay theo chiều thuận. Nếu tín hiệu âm. Thay đổi thông số F1-05.
- Ngắt kết nối động cơ khỏi tải và Tuning lại.
Er-11Lỗi tốc độ động cơ khi Auto-Tuning.- Mô men tham chiếu quá cao.- Tăng thời gian tăng tốc C1-01.
- Ngắt kết nối động cơ ra khỏi máy nếu có thể.
Er-12Lỗi dòng điện khi Auto-Tuning.- Một trong 3 pha của động cơ bị mất (U/T1, V/T2, W/T3)
- Dòng điện lớn hơn dòng định mức biến tần.
- Dòng điện quá nhỏ.
- Auto-Tunning mà chưa kết nối Biến tần với động cơ.
- Phát hiện lỗi dòng điện.
- Kiểm tra dây động cơ và kết nối lại cho đúng.
- Thay thế bo điều khiển hoặc biến tần.
- Kết nối động cơ và Tuning lại.
Er-13Lỗi tính toán trở kháng khi Auto-Tuning.- Biến tần không hoàn thành dò được điện trở trong thời gian 300 giây.- Kiểm tra tất cả đây xem có bị lỗi không.
- Kiểm tra dòng định mức động cơ đã cài đặt đối chiếu với trên nhãn động cơ.
Er-14Lỗi 2 tốc độ động cơ khi Auto-Tuning.- Tốc độ động cơ vượt quá 2 lần tốc độ tham chiếu trong khi Tunning quán tính.- Giảm hệ số gain C5-01
Er-15Lỗi tính toán mô men xoắn khi Auto-Tuning.- Mô men ngõ ra đạt tới giới hạn mô men cài đặt L7-01 đến L7-04 trong khi Tuning quán tính.- Tăng giới hạn mô men L7-01, L7-04.
- Giảm tần số Test T3-01 và Auto-Tuning lại.
Er-16Lỗi xác định quán tính khi Auto-Tuning.- Quán tính được xác định nhỏ hoặc lớn bất thường trong khi Tunning quán tính.- Giảm tín hiệu tần số Test T3-01 và thực hiện Auto-Tuning lại
Er-17Lỗi không cho chạy ngược khi Auto-Tuning.- Biến tần cấm quay ngược trong khi Tunning quán tính.- Không thể Auto-Tuning quán tính hiệu suất lớn nếu biến tần cấm quay ngược.
- Cài đặt b1-04=0 và Auto-Tuning lại.
Er-18Lỗi điện áp cảm ứng khi Auto-Tuning.- Kết quả của Tunning vượt quá mức cho phép.- Kiểm tra lại thông số nhớ T2-xx và Auto-Tuning lại.
Er-19Lỗi cảm ứng động cơ PM khi Auto-Tuning.- Điện áp không khớp với giá trị cài đặt ở E5-08 và E5-09.- Kiểm tra lại thông số nhớ T2-xx và Auto-Tuning lại.
Er-20Lỗi tính toán điện trở Stator khi Auto-Tuning.- Điện trở Startor khi tunning không nằm trong phạm vi cho phép cài đặt ở E5-06.- Kiểm tra lại thông số nhớ T2-xx và Auto-Tuning lại.
Er-21Lỗi xung pha Z khi Auto-Tuning.- Động cơ dừng tự do trong khi Auto-Tunning.
- Dây động cơ hoặc Encoder không phù hợp.
- Chiều hoặc số xung Encoder cài đặt không đúng.
- Encoder bị hư.
- Quán tính động cơ quá lớn.
- Chắc chắn rằng động cơ đang dừng hoàn toàn. Thực hiện Auto-Tuning lại.
- Kiểm tra dây kết nối động cơ, encoder. Thực hiện Auto-Tuning lại.
- Kiểm tra số xung cài đặt của Encoder. Auto-Tuning lại.
- Kiểm tra tín hiệu ra của encoder. Thay thế encoder nếu hư.
- Tăng cài đặt giá trị n8-03, Thời gian dòng khởi động và n8-04. Giảm cài đặt n8-02.
Er-25Lỗi điều chỉnh thông số Tần số cao khi Auto-Tuning.- Thông số động cơ không chính xác.- Thực hiện Auto-Tuning tĩnh hiệu suất cao.
CoPyĐang copy thông số từ màn hình xuống biến tần.- Thông số đang được cài đặt vào biến tần.- Đây không phải là lỗi.
CPErPhương pháp điều khiển không đúng.- Thông số phương pháp điều khiển đang tải xuống biến tần không giống với thông số phương pháp điều khiển cài đặt trên biến tần.- Xác nhận rằng phương pháp điều khiển được tải xuống và phương pháp điều khiển đang cài đặt trên biến tần giống nhau.
- Cài đặt phương pháp điều khiển giống nhau (A1-02) và thử lại.
CPyELỗi ghi Dữ liệu.- Ghi thông số xuống biến tần bị hỏng.- Thực hiện ghi lại các tham số.
CSErLỗi USB.- Phần cứng thiết bị bị lỗi.- Thay thế màn hình hoặc USB.
dFPSModel biến tần không đúng.- Thông số biến tần được copy và thông số biến tần đang ghi xuống không giống nhau.
- Model giữa 2 biến tần khác nhau.
- Xác nhận rằng Model của biến tần được copy và biến tần sẽ tải xuống giống nhau.
EndAuto-Tuning hoàn thành.- Kết thúc việc đọc, ghi, xác định thông số thay đổi hoàn thành.- Đây không phải là lỗi.
iFErLỗi truyền thông với màn hình hoặc USB.- Lỗi truyền thông giữa biến tần và màn hình vận hành hoặc USB copy.
- Cáp USB kết nối không thích hợp.
- Kiểm tra cáp kết nối.
ndATCông suất hoặc điện áp biến tần không đúng.- Thông số biến tần đã copy khác với biến tần tải xuống về công suất, phương pháp điều khiển, và khác model...
- Thiết bị đang được sử dụng để ghi xuống đang trống hoặc không có thông số nào lưu trên đó.
- Kiểm tra Model các biến tần giống nhau hay không.
- Chắc chắn rằng tất cả đã kết nối đúng và thực hiện Copy thông số.
rdErLỗi đọc dữ liệu.- Lỗi trong khi copy thông số từ biến tần.- Nhấn và giữ phím READ trên thiết bị Copy ít nhất 2 lần để thực hiện đọc thông số biến tần.
rEAdĐọc thông số từ biến tần lên màn hình.- Đang copy thông số từ biến tần.- Đây không phải là lỗi.
vAErCông suất hoặc điện áp biến tần không đúng.- Thông số biến tần đã được copy khác với biến tần đang tải xuống về 1 số thông số hoặc công suất.- Chắc chắn ràng cấu hình và công suất các biến tần là giống nhau
vFyEThông số cài đặt trên biến tần và thông số đã copy không giống nhau.- Thông số đã đọc lên và tải xuống là khác nhau.- Đồng bộ thông số, các thông số đã lưu trên USB Copy hay màn hình vận hành với biến tần.
vrFySo sánh thông số đã cài đặt.- Xác định các thông số đã được cài đặt trên biến tần.- Đây không phải là lỗi.
HbbTín hiệu an toàn bị ngắt.- Tín hiệu an toàn vào chân H1 và H2 đang bị hở.- Kiếm tra tín hiệu đầu vào H1 và H2, kiểm tra kiểu đấu nối Sink/Source
- Thay thế bo điều khiển hoặc biến tần.
HbbFMất tín hiệu an toàn H1, H2.- Tín hiệu an toàn vào chân H1 và H2 đang bị hở.- Kiếm tra tín hiệu đầu vào H1 và H2.
- Thay thế bo điều khiển hoặc biến tần.
HCACảnh báo dòng điện. - Tải quá nặng.
- Thời gian tăng giảm tốc quá ngắn.
- Sử dụng biến tần công suất nhỏ điều khiển động cơ lớn.
- Quá dòng do quá trình dò tốc độ.
- Giảm tải hoặc sử dụng biến tần có công suất lớn hơn.
- Tăng thời gian tăng giảm tốc.
- Cài đặt thông số động cơ chính xác và turning để quá trình dò tốc độ chính xác hơn.A210
LT-1Cảnh báo bảo trì quạt làm mát trong biến tần.- Quạt làm mát đã đạt quá 90% tuổi thọ dự kiến.- Thay thế quạt làm mát và cài o4-03 =0 để reset thời gian bảo trì.
LT-2Cảnh báo bảo trì tụ điện.- Tụ điện trên bo điều khiển, bo mạch chính đã đạt quá 90% tuổi thọ.- Thay thế biến tần.
LT-3Cảnh báo bảo trì mạch khởi động mềm Bypass trong biến tần.- Relay Bypass DC bus vượt quá 90% tuổi thọ dự kiến.- Thay thế biến tần.
LT-4Cảnh báo bảo trì Module IGBT.- Tuổi thọ IGBT vượt quá 50% tuổi thọ dự kiến.- Kiểm tra tải, tần số sóng mang và tần số ngõ ra của biến tần.
PASSHoàn thành Test truyền thông MEMOBUS/Modbus.- MEMOBUS/Modbus hoàn thành test bình thường.- Xác nhận Test đã thành công.
TrPCCảnh báo bảo trì Module IGBT.- Tuổi thọ IGBT vượt quá 90% tuổi thọ dự kiến.- Thay thế biến tần.
oPE01Lỗi cài đặt sai công suất biến tần.- Model biến tần được chọn (o2-04) và công suất biến tần thực tế không giống nhau.- Cài đặt đúng o2-04.
oPE02Lỗi cài đặt thông số sai.- Thông số cài đặt nằm ngoài phạm vi cho phép.- Xem U1-18 để biết thông số cài đặt lỗi, sau đó cài lại cho phù hợp.
oPE03Lỗi cài đặt chân ngõ vào.- Ngõ vào đa chức năng đang bị cài đặt trùng chức năng.- Chắc chắn rằng ngõ vào đa chức năng không bị trùng tính năng ( xem chi tiết User manual).
oPE04Yêu cầu Reset khi thay bo Terminal.- Thông số cài đặt giữa bo điều khiển và bo Terminal không khớp.- Cài đặt A1-03 bằng 5550 để ghi thông số từ bo Terminal vô biến tần.
oPE05Lỗi cài đặt tham chiếu lệnh chạy/tần số.- Tham chiếu tần số và lệnh chạy được cài đặt từ Bo mở rộng nhưng không được kết nối với biến tần.- Kết nối lại bo mở rộng vào biến tần hoặc cài lại thông số tham chiếu/ lệnh chạy.
oPE06Lỗi cài đặt phương pháp điều khiển.- Phương pháp điều khiển được chọn yêu cầu có PG card nhưng Encoder không được kết nối.(A1-02=1, 3, 7).- Kết nối với Card encoder. Cài đặt đúng giá trị A1-02.
oPE07Lỗi cài đặt ngõ vào Analog.- Có ít nhất 2 kênh analog ngõ vào được cài đặt chức năng giống nhau.- Thay đổi cài đặt H3-02, H3-10, H3-06 sao cho chức năng không giống nhau.
oPE08Lỗi thông số cài đặt không phù hợp với phương pháp điều khiển. phù hợp với phương pháp điều khiển. - Có những chức năng không phù hợp với phương pháp điều khiển đã chọn.
- Chế độ OLV, n2-02 lớn hơn n2-03. C4-02 lớn hơn C4-06.
- Chế độ OLV/PM, thông số E5-02 đến E5-07 cài đặt =0.
- Trong chế độ OLV/PM tần số cao bị vô hiệu hóa(n8-57=0) và E1-09 nhỏ hơn 1/20 tần số cơ bản.
- Kiểm tra phương pháp điều khiển động cơ và các chức năng có thể.
- Điều chỉnh thông số n2-02 nhỏ hơn n2-03, C4-02 nhỏ hơn C4-06.
- Cài đặt đúng thông số động cơ PM.
- Cài đặt n8-57=1.
oPE09Lỗi cài đặt điều khiển PID.- Mâu thuẫn trong cài đặt:
- b5-15 không cài =0.0.
- Phương pháp dừng bằng tiêm DC hoặc dừng theo thời gian b1-03=2 hoặc 3.
- b5-01=1 hoặc 2, nhưng giới hạn dưới d2-02 không cài =0 trong khi ngõ ra cho phép ngược b5-11=1.
- b5-1 cài bằng 3 hoặc 4, nhưng d2-01 không cài bằng 0.
- Cài đặt b5-15 thành giá trị khác 0.0
- Cài đặt phương pháp dừng thành dừng tự do hoặc theo thời gian (b1-03=0 hoặc 1).
- Cài đặt các tham số PID cho đúng.
oPE10Lỗi cài đặt đặc tính V/f.- Lỗi cài đặt đặc tính V/f.- Cài đặt đúng các thông số E1-04, E1-06, E1-07, E1-09 và E1-11. Đới với động cơ 2: E3-04, E3-06, E3-07, E3-09 và E3-11.
oPE11Lỗi cài đặt tần số sóng mang.- Mâu thuẫn trong cài đặt đã xảy ra. C6-05> 6 và C6-04 >C6-3. Nếu C6-05<= 6, biến tần hoạt động ở C6-03.- Cài đặt lại các thông số cho đúng.
oPE13Lỗi cài đặt ngõ phát xung.- Tinh chỉnh tỷ lệ xung cài đặt = 0(H6-07=0) trong khi H6-06 không cài bằng 101, 102, 105, 116.- Thay đổi tinh chỉnh số xung hoặc cài H6-06 = 101, 102, 105 hoặc 116.
Ope15Lỗi cài đặt điều khiển Mô men.- Chế độ điều khiển mô men(d5-01=1) trong khi công tác lựa chọn chế độ tốc độ/ mô men được cài đặt (H1-xx=71). Trong khi đó cùng lúc:
- n5-01 =1 hoặc b7-01 khác 0 hoặc L3-04 =2 hoặc 5.
- Cài đặt lại các thông số cho đúng.
oPE16Lỗi hằng số tiết kiệm điện năng.- Trong chế độ AOLV/PM, tự động tính toán tiết kiệm năng lượng nằm ngoài phạm vi cho phép.- Kiểm tra và cài đặt lại đúng thông số động cơ nhóm E5.
oPE18Lỗi cài đặt thông số Auto-Tuning.- Một trong các lỗi sau xảy ra trong khi Tuning ở chế độ OLV(A1-02=2).
- E2-02 cài nhỏ hơn 30% so với định mức.
- E2-06 cài nhỏ hơn 50% so với định mức.
- E2-03 =0.
- Cài đặt lại đúng thông số E2-02, E2-03 và E2-06.
oPE20Lỗi cài đặt PG-F3.- Với độ phân giải Encoder(f1-01), Tần số max(E1-04), số đôi cực động cơ(E5-04), tính toán tín hiệu tần số vượt quá 50 kHz với card PG-F3.
- Ngắn mạch giữa +v, -V và AC Terminal.
- Quá tải Terminal trên mạch điều khiển.
- Hở mạch giữa Terminal +1 và +2.
- Bộ xả kết nối và Terminal P và N bị ngược.
- Bo công suất bị hỏng.
- Lỗi xảy ra trên mạch điều khiển công suất.
- Lỗi kết nối với màn hình vận hành.
- Cài đặt đúng thông số F1-01.
- Giảm tần số max ngõ ra E1-04 sao cho tần số Encoder lớn nhất đưa về nhỏ hơn 50 kHz.
bATPin bàn phím vận hành bị yếu.- Điện áp Pin màn hình vận hành bị yếu.- Thay pin cho màn hình.
L24vNguồn cấp 24V ngoài- Nguồn 24V ngoài đang sử dụng làm nguồn dự phòng bị rớt. Nguồn trên mạch chính hoạt động bình thường.- Ngắt kết nối nguồn ngoài và kiểm tra các lỗi có thể. Đấu nối lại đúng dây. Cài o2-23=0.
LoGLỗi đăng nhập truyền thông- Thẻ nhớ SD không được lắp đặt trên màn hình vận hành.- Lắp thẻ nhớ SD vào màn hình vận hành.
A.020Lỗi thông số cài đặt không đúng.- Điện áp nguồn cấp đột ngột giảm.
- Bị tắt nguồn trong khi đang cài đặt thông số.
- Số lần thông số được cài đặt vượt quá giới hạn cho phép.
- Trục trặc có thể do nhiều từ nguồn điện xoay chiều hoặc dây nối đất, nhiễu tĩnh điện.
- Khí, nước hoặc dầu rơi vào trong SERVOPACK và làm hỏng các bộ phận bên trong.
- SERVOPACK bị hỏng.
- Cài đặt lại nguồn cấp đúng dải điện áp và reset thông số về mặc định Fn005.
- Rest SERVOPACK về mặc định và cài đặt lại thông số.
- Có thể SERVOPACK bị hỏng. Thay SERVOPACK khác.
A.021Lỗi định dạng thông số không đúng.- Phiên bản phần mềm của SERVOPACK có thể gây ra cảnh báo cũ hơn so với thông số được cài.
- SERVOPACK bị hỏng.
- Kiểm tra lại thông số model với phiên bản phần mềm có giống nhau không. Tắt nguồn và mở lại.
- Có thể SERVOPACK bị hỏng. Thay thế SERVOPACK khác.
A.022Lỗi thông số cài đặt không đúng.- Điện áp nguồn cấp đột ngột giảm
- Bị tắt nguồn trong khi đang cài đặt thông số.
- SERVOPACK bị hỏng.
- Có thể SERVOPACK bị hỏng. Thay SERVOPACK khác.
A.030Lỗi trên bo mạch chính.- SERVOPACK bị hỏng.- Có thể SERVOPACK bị hỏng. Thay SERVOPACK khác.
A.040Thông số cài đặt nằm ngoài phạm vi cho phép.- SERVOPACK bị hỏng
- Công suất SERVOPACK và động cơ servo không khớp.
- Thông số cài đặt nằm ngoài phạm vi cho phép.
- Hộp số điện tử cài đặt nằm ngoài phạm vi cho phép.
- Lựa chọn SERVOPACK thích hợp với công suất động cơ.
- Có thể SERVOPACK bị hỏng. Thay SERVOPACK khác.
- Cài đặt thông số trong phạm vi cho phép.
- Cài đặt tỉ lệ hộp số nằm trong khoảng 0.001 < (Pn20E/Pn210) <4000.
A.041Lỗi cài đặt số xung encoder ngõ ra sai.- Cài đặt phát xung (Pn212) nằm ngoài phạm vi cho phép và không thỏa mãn các điều kiện cài đặt.- Cài đặt đúng giá trị cho thông số Pn212.
A.042Lỗi kết hợp các tham số.- Tốc độ vận hành chương trình JOG(Fn004) thấp hơn phạm vi cài đặt sau khi thay đổi hộp số điện tử(Pn20E/Pn210) hoặc động cơ Servo.
- Tốc độ JOG Fn004 thấp hơn phạm vi cài đặt sau khi cài đặt tốc độ JOG Pn533.
- Tốc độ của chế độ tự động thấp hơn phạm vi cài đặt sau khi thay đổi hộp số điện tử Pn20E/Pn210 hoặc động cơ.
- Giảm tỉ lệ hộp số điện tử (Pn20E/Pn210).
- Tăng giá trị cài đặt tốc độ JOG Pn533.
A.044Lỗi cài đặt thông số điều khiển vòng kín/ nửa vòng kín bị sai.- Cài đặt mô đun đóng hoàn toàn không khớp với Pn002.3.- Cài đặt điều khiển mô đun vòng kín sao cho tương thích với Pn002.3.
A.050Lỗi công suất động cơ không tương thích với SERVOPACK- Công suất SERVOPACK và động cơ không tương thích.
- Encoder của động cơ bị hư.
- SERVOPACK bị hư.
- Lựa chọn SERVOPACK tương thích với công suất động cơ.
- Thay động cơ hoặc Encoder.
- Thay SERVOPACK.
A.051Cảnh báo thiết bị không được hỗ trợ.- Bộ chuyển đổi nối tiếp, encoder hoặc encoder bên ngoài không được hỗ trợ kết nối với SERVOPACK.- Lựa chọn đúng đơn vị.
A.0b0Cảnh báo đã hủy bỏ lệnh Servo ON.- Sau khi thực hiện tính năng bật nguồn cho động cơ, tín hiệu servo ON(S-ON) được gửi từ bộ điều khiển.- Tắt nguồn SERVOPACK sau đó mở lại hoặc reset phần mềm.
A.100Lỗi quá dòng điện hoặc quá nhiệt IGBT.- Dây động lực ngõ vào bị ngắn mạch hoặc chạm đất.
- Ngõ ra bị ngắn mạch hoặc chạm đất.
- Dây kết nối điện trở hãm bị hư hoặc điện trở hãm công suất quá nhỏ.
- Tải nặng trong trường hợp động cơ đang dừng hoặc vận hành ở tốc độ thấp.
- SERVOPACK bị hư.
- Đo kiểm tra ngắn mạch, chạm đất ngõ vào, ngõ ra, động cơ, điện trở hãm.
- Kiểm tra điều kiện vận hành của tải.
- Nối đất tất cả các thiết bị để chống nhiễu.
- Tắt nguồn và mở lại. Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay SERVOPACK khác.
A.300Lỗi tái hãm sinh.- Chưa kết nối điện trở hãm bên ngoài.
- Cầu nối giữa các Terminal B2 và B3 bị hở mạch.
- SERVOPACK bị hư.
- Kiểm tra đấu nối điện trở xả bên ngoài, nếu không sử dụng thì cài Pn600=0.
- Kết nối đúng Jump B2, B3
- Tắt nguồn SERVOPACK và mở lại. Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay thế SERVOPACK khác.
A.320Lỗi quá tải hãm tái sinh.- Điện áp nguồn cấp vượt quá giới hạn quy định.
- Công suất điện trở hãm không đủ.
- Giá trị điện trở(Ohm) hãm tái sinh quá cao.
- SERVOPACK bị hư.
- Kiểm tra nguồn cấp ngõ vào nằm trong phạm vi cho phép.
- Lựa chọn công suất điện trở hãm phù hợp với hệ thống, cài đặt thông số Pn600 phù hợp.
- Tính toán giá trị điện trở (Ohm) phù hợp.
- Tắt nguồn SERVOPACK và mở lại. Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay thế SERVOPACK khác.
A.330 Lỗi nguồn cấp cho SERVO.- Điện trở xả bị ngắt kết nối khi nguồn cấp cho SERVOPACK quá cao.
- Ở chế độ nguồn vào AC nhưng lại cấp nguồn DC.
- Ở chế độ nguồn vào DC nhưng lại cấp nguồn AC.
- Pn600 được cài khác 0 với các Drive mã: SGDV-R70, -R90,-1R6,-2R1 hoặc -2R8 và điện trở xả ngoài không được kết nối.
- Cầu nối giữa Terminal B2 và B3 được loại bỏ cho các Drive khác với Drive hiển thị ở bên trên.
- SERVOPACK bị hỏng.
- Nếu sử dụng điện trở xả nội. Thay SERVOPACK. Nếu sử dụng điện trở xả ngoài. Thay điện trở xả ngoài.
- Kết nối đúng nguồn theo cấu hình.
- Cài đặt Pn600 =0 nếu không sử dụng điện trở xả.
- Có thể SERVOPACK bị hỏng. Thay thế SERVOPACK.
A.400Lỗi quá điện áp. - Quá điện áp nguồn cấp ngõ vào.
- Giá trị điện trở(Ohm) hãm tái sinh quá cao.
- Mô men quá tính vượt quá giá trị cho phép.
- SERVOPACK bị hư.
- Kiểm tra điện áp nguồn ngõ vào.
- Lựa chọn điện trở xả đúng với điều kiện vận hành và tải.
- Tăng thời gian giảm tốc hoặc giảm tải.
- Kiểm tra điện áp nguồn ngõ vào.
- Tắt nguồn SERVOPACK và mở lại. Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay thế SERVOPACK khác.
A.410Lỗi thấp áp.- Điện áp nguồn ngõ vào quá thấp.
- Cầu chì bên trong SERVOPACK bị hư.
- SERVOPACK bị hư.
- Kiểm tra điện áp nguồn ngõ vào.
- Tắt nguồn SERVOPACK và mở lại. Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay thế SERVOPACK khác.
A.450Lỗi quá áp trên tụ điện mạch chính.- SERVOPACK bị lỗi.- Thay thế SERVOPACK khác.
A.510Lỗi quá tốc độ.- Pha U, V và W của động cơ servo kết nối sai thứ tự.
- Giá trị tham chiếu vượt quá phạm vi cho phép.
- Tốc độ động cơ vượt quá tốc độ lớn nhất.
- SERVOPACK bị hỏng.
- Xác nhận dây động cơ kết nối đúng.
- Giảm giá trị tham chiếu hoặc hệ số.
- Giảm hệ số tham chiếu tốc độ, điều chỉnh hệ số gain servo.
- Có thể SERVOPACK bị hỏng. Thay thế SERVOPACK khác.
A.511Lỗi quá tốc độ của ngõ ra xung encoder định mức.- Tần số xung ngõ ra vượt quá giới hạn cho phép.
- Tần số xung ngõ ra vượt quá giới hạn cho phép do tốc độ động cơ quá cao.
- Tăng giá trị cài đặt Pn212.
- Giảm tốc độ động cơ.
A.520Cảnh báo rung - Rung động bất thường xảy ra khi động cơ quay.
- Mô men quán tính (Pn103) lớn hơn giá trị thực rất nhiều hoặc bị thay đổi nhiều.
- Giảm tốc độ hoặc hệ số gain tốc độ Pn100.
- Cài đặt giá trị quán tính nội Pn103 phù hợp.
A.521Cảnh báo AutoTuning.- Động cơ rung động mạnh khi đang thực hiện Tuning.
- Động cơ rung động mạnh khi đang thực hiện Tuning hoặc EasyFFT.
- Giảm mô men tải sao cho phù hợp với giá trị cho phép hoặc tăng mức sử dụng tải.
- Kiểm tra quy trình hoạt động của các chức năng và hoạt động đúng.
A.710Lỗi quá tải.- Dây kết nối động cơ hoặc Encoder bị hư.
- Tải quá nặng hoặc kẹt cơ khí.
- SERVOPACK bị hư.
- Kiểm tra đấu nối dây động cơ và encoder.
- Kiểm tra điều kiện vận hành của tải, xử lý các vấn đề cơ khí.
- Tắt nguồn SERVOPACK và mở lại. Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay thế SERVOPACK khác.
A.720Lỗi quá tải.- Dây kết nối động cơ hoặc Encoder bị hư
- Tải quá nặng hoặc kẹt cơ khí.
- SERVOPACK bị hư.
- Kiểm tra đấu nối dây động cơ và encoder.
- Kiểm tra điều kiện vận hành của tải, xử lý các vấn đề cơ khí.
- Tắt nguồn SERVOPACK và mở lại. Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay thế SERVOPACK khác.
A.730Lỗi quá tải bộ hãm.- Động cơ bị kéo bởi lực tác động bên ngoài.
- Quá tải bộ hãm.
- SERVOPACK bị hư.
- Kiểm tra điều kiện vận hành của tải.
- Lựa chọn công suất điện trở hãm phù hợp hoặc giảm tải.
- Tắt nguồn SERVOPACK và mở lại. Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay thế SERVOPACK khác.
A.731Lỗi quá tải bộ hãm.- Động cơ quay do lực bên ngoài.
- Năng lượng quay hãm động DB vượt quá công suất hãm động.
- SERVOPACK bị hỏng.
- Đo kiểm tra chắc chắn rằng động cơ khong quay bởi ngoại lực khác.
- Giảm tốc độ động cơ.
- Giảm tỉ lệ mô men quán tính.
- Giảm số lần xả.
- Có thể SERVOPACK bị hỏng. Thay thế SERVOPACK khác.
A.740Lỗi quá tải điện trở giới hạn dòng điện- Tần số hoạt động của điện trở hạn dòng điện tại mạch nguồn ON/OFF vượt quá số lần cho phép.
- SERVOPACK bị hỏng.
- Giảm tần số Bật/ Tắt nguồn cấp chính.
- Có thể SERVOPACK bị hỏng. Thay thế SERVOPACK khác.
A.7A0Lỗi quá nhiệt. - Nhiệt độ không khí xung quanh quá cao.
- Cảnh báo quá tải được reset bằng cách Tắt mở nguồn nhiều lần.
- Quá tải hoặc điện trở xả vượt quá công suất.
- Hướng lắp đặt không chính xác hoặc không gian không đủ thoáng.
- SERVOPACK bị hỏng.
- Giảm nhiệt đô xung quanh để cải thiện điều kiện hoạt động cho SERVOPACK.
- Thay đổi phương pháp reset cảnh báo.
- Xem xét điều kiện hoạt động của tải.
- Lắp đặt SERVOPACK đúng theo cấu hình.
- Có thể SERVOPACK bị hỏng. Thay thế SERVOPACK khác.
A.7ABLỗi quạt trong SERVOPACK.- Quạt bên trong SERVOPACK bị hỏng.- Loại bỏ vật lạ hoặc mảnh vụn khỏi SERVOPACK. Nếu tiếp tục báo lỗi. Gửi nhà cung cấp hoặc hãng để sửa chữa hoặc thay thế SERVOPACK khác.
A.810Lỗi sao lưu Encoder.- Cảnh báo khi nguồn cấp cho Encoder tuyệt đối bật ON.
- Cáp kết nối Encoder bị đứt.
- Nguồn cấp từ cả nguồn điều khiển (+5V) từ SERVOPACK và nguồn từ pin không được cấp.
- Encoder tuyệt đối bị hỏng.
- SERVOPACK bị hỏng.
- Cài đặt Encoder Fn008.
- Chắc chắn rằng Encoder đã được kết nối và cài đặt Fn008.
- Thay pin hoặc đô điện áp cấp cho Encoder và cài đặt Fn008.
- Nếu tiếp tục báo lỗi, không thể Reset thì thay động cơ Servo.
- Có thể SERVOPACK bị hỏng. Thay thế SERVOPACK khác.
A.820Lỗi kiểm tra Encoder.- Encoder bị lỗi.
- SERVOPACK bị hỏng.
- Cài đặt hệ số sử dụng Encoder Fn008. Nếu tiếp tục báo lỗi, thay động cơ.
- Encoder tuyệt đối cho giá trị Encoder tương đối. Có thể động cơ bị hỏng. Thay động cơ.
- Có thể SERVOPACK bị hỏng. Thay thế SERVOPACK khác.
A.830Lỗi pin Encoder tuyệt đối.- Pin kết nối không đúng.
- Điện áp pin nhỏ hơn 2.7V.
- SERVOPACK bị hỏng.
- Thực hiện kết nối lại pin. Thay pin khác nếu cần.
- Có thể SERVOPACK bị hỏng. Thay thế SERVOPACK khác.
A.840Lỗi dữ liệu Encoder. - Encoder hoặc dây encoder bị hư.- Kiểm tra dây encoder.
- Kết nối đúng dây nối đất cho động cơ, Encoder.
- Rút jack kết nối và cắm lại. Tắt nguồn mở lại, nếu tiếp tục báo lỗi. Thay động cơ.
A.850Lỗi quá tốc độ Encoder.- Tốc độ động cơ cao hơn 200 rpm khi cấp nguồn và bật ON.
- Encoder bị lỗi.
- SERVOPACK bị hỏng.
- Giảm tốc độ động cơ xuống dưới 200 rpm và bật nguồn điều khiển.
- Tắt nguồn đi và mở nguồn lại. Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay thế động cơ hoặc SERVOPACK.
A.860Lỗi quá nhiệt Encoder.- Nhiệt độ xung quanh động cơ quá cao.
- Tải động cơ lớn hơn nhiều so với tải định mức.
- Encoder bị lỗi.
- SERVOPACK bị hỏng.
- Điều kiện vận hành phải bằng 40 độ C hoặc thấp hơn.
- Tải động cơ phải nằm trong phạm vi cấu hình cho phép.
- Tắt nguồn và mở lại. Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay thế động cơ hoặc SERVOPACK khác.
A.8A0Lỗi Encoder bên ngoài.- Cài đặt vị trí 0 của Encode tuyệt đối bên ngoài bị lỗi do động cơ quay.
- Encoder bên ngoài bị lỗi.
- Động cơ servo phải dừng hẳn khi cài đặt vị trí điểm Zero.
- Thay thế Encoder bên ngoài.
A.8A1Lỗi Encoder bên ngoài của mô đun.- Encoder bên ngoài bị lỗi.
- Lỗi chuyển đổi dãy đơn vị.
- Thay thế Encoder bên ngoài.
- Thay thế bộ chuyển đổi.
A.8A2Lỗi Encoder bên ngoài của cảm biến.- Encoder bên ngoài bị lỗi.- Thay thế Encoder bên ngoài
A.8A3Lỗi Encoder bên ngoài của vị trí.- Encoder tuyệt đối bên ngoài bị lỗi.- Encoder tuyệt đối bên ngoài có thể bị hỏng.
A.8A5Quá tốc độ Encoder bên ngoài.- Lỗi quá tốc độ từ Encoder bên ngoài.- Giữ Encoder bên ngoài dưới tốc độ lớn nhất.
A.8A6Quá nhiệt Encoder bên ngoài.- Lỗi quá nhiệt độ từ Encoder bên ngoài.- Thay thế Encoder bên ngoài
A.b10Lỗi tham chiếu tốc độ A/D. - Sự cố xảy ra ở phần tham chiếu tốc độ ngõ vào.
- SERVOPACK bị hỏng.
- Vệ sinh sạch sẽ, reset và vận hành lại.
- Tắt nguồn đi và mở lại. Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay thế SERVOPACK khác.
A.b11Lỗi dữ liệu tham chiếu tốc độ A/D.- Sự cố xảy ra ở phần tham chiếu tốc độ ngõ vào
- SERVOPACK bị hỏng.
- Vệ sinh sạch sẽ, reset và vận hành lại.
- Tắt nguồn đi và mở lại. Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay thế SERVOPACK khác.
A.b20Lỗi tham chiếu Mô men đọc vào.- Sự cố xảy ra ở phần tham chiếu mô men ngõ vào.
- SERVOPACK bị hỏng.
- Vệ sinh sạch sẽ, reset và vận hành lại.
- Tắt nguồn đi và mở lại. Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay thế SERVOPACK khác.
A.b31Lỗi phát hiện dòng điện 1.- Lỗi dòng điện tại pha U. - Vệ sinh sạch sẽ, reset và vận hành lại.
- Tắt nguồn đi và mở lại. Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay thế SERVOPACK khác.
A.b32Lỗi phát hiện dòng điện 2.- Lỗi dòng điện tại pha V.- Tắt nguồn đi và mở lại. Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay thế SERVOPACK khác.
A.b33Lỗi phát hiện dòng điện 3.- Lỗi phát hiện dòng điện trên mạch.
- Mạch động lực động cơ bị ngắt kết nối.
- Tắt nguồn đi và mở lại. Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay thế SERVOPACK khác.
- Kết nối đúng dây động cơ.
A.bF0Cảnh báo hệ thống 0.- SERVOPACK bị hỏng.- Tắt nguồn đi và mở lại. Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay thế SERVOPACK khác.
A.bF1Cảnh báo hệ thống 1.- SERVOPACK bị hỏng.- Tắt nguồn đi và mở lại. Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay thế SERVOPACK khác.
A.bF2Cảnh báo hệ thống 2.- SERVOPACK bị hỏng.- Tắt nguồn đi và mở lại. Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay thế SERVOPACK khác.
A.bF3Cảnh báo hệ thống 3.- SERVOPACK bị hỏng.- Tắt nguồn đi và mở lại. Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay thế SERVOPACK khác.
A.bF4Cảnh báo hệ thống 4.- SERVOPACK bị hỏng.- Tắt nguồn đi và mở lại. Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay thế SERVOPACK khác.
A.C10Phát hiện lỗi tràn Servo.- Đấu dây 3 pha U, V, W sai thứ tự.\
- Encoder bị lỗi.
- SERVOPACK bị hỏng.
- Xác nhận rằng dây động cơ đã kết nối đúng.
- Tắt nguồn đi và mở lại. Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay thế động cơ và SERVOPACK khác.
A.C80 Lỗi Encoder tuyệt đối và lỗi cài đặt giới hạn đa chiều.- Encoder bị lỗi
- SERVOPACK bị hư.
- Tắt nguồn đi và mở lại. Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay thế động cơ và SERVOPACK khác.
A.C90Lỗi truyền thông Encoder.- Encoder hoặc dây encoder bị hư
- SERVOPACK bị hư.
- Kiểm tra dây encoder.
- Kết nối đúng dây nối đất cho động cơ, Encoder.
- Rút jack kết nối Encoder và cắm lại. Tắt nguồn mở lại, nếu tiếp tục báo lỗi. Thay SERVOPACK.
A.C91Lỗi truyền thông Encoder.- Encoder hoặc dây encoder bị hư
- SERVOPACK bị hư.
- Kiểm tra dây encoder.
- Kết nối đúng dây nối đất cho động cơ, Encoder.
- Rút jack kết nối Encoder và cắm lại. Tắt nguồn mở lại, nếu tiếp tục báo lỗi. Thay SERVOPACK.
A.C92Lỗi truyền thông Encoder.- Encoder hoặc dây encoder bị hư
- SERVOPACK bị hư.
- Kiểm tra dây encoder.
- Kết nối đúng dây nối đất cho động cơ, Encoder.
- Rút jack kết nối Encoder và cắm lại. Tắt nguồn mở lại, nếu tiếp tục báo lỗi. Thay SERVOPACK.
A.CA0Lỗi thông số Encoder. - Encoder bị hỏng.
- SERVOPACK bị hỏng.
- Tắt nguồn đi mở lại. Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay thế động cơ hoặc SERVOPACK.
A.Cb0Lỗi Encoder Echoback.- Dây và jack cắm Encoder không đúng.
- Nhiễu do thông số kỹ thuật cáp Encoder không chuẩn.
- Nhiễu do khoảng cách cáp kết nối Encoder quá dài.
- Hiệu điện thế FG thay đổi do ảnh hưởng từ phía động cơ, do hàn.
- Rung và sốc được áp dụng trên Encoder.
- Encoder bị hỏng.
- SERVOPACK bị hỏng.
- Kết nối đúng dây Encoder, sử dụng cáp có bọc nhiễu.
- Đảm bảo rằng chiều dài cáp không vượt quá 50m.
- Nối đất máy với Encoder.
- Giảm độ rung của máy hoặc lắp đặt động cơ đúng kỹ thuật.
- Tắt nguồn đi mở lại. Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay thế động cơ hoặc SERVOPACK.
A.CC0Bất đồng giới hạn đa chiều.- Sử dụng động cơ Drive trực tiếp, giới hạn đa chiều (Pn205) khác với Encoder.
- Giá trị giới hạn của Encoder khác vơiSERVOPACK.
- SERVOPACK bị hỏng.
- Cài đặt giá trị Pn205 nằm trong khoảng 0 đến 65535.
- Thực thi Fn103 nếu xảy ra cảnh báo.
- Tắt nguồn đi mở lại. Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay thế SERVOPACK
A.CF1Lỗi phản hồi mô đun truyền thông mở rộng- Dây kết nối giữa bộ chuyển đổi nối tiếp và SERVOPACK không đúng hoặc jack cắm sai.
- Cáp kết nối giữa bộ chuyển đổi nối tiếp và SERVOPACK quá dài.
- Vỏ bọc cáp kết nối giữa bộ chuyển đổi nối tiếp và SERVOPACK bị hỏng.
- Kiểm tra cáp đã kết nối đúng.
- Sử dụng cáp đúng. Chiều dài cáp không vượt quá 20m.
- Thay thế cáp.
A.CF2Lỗi phản hồi mô đun truyền thông mở rộng.- Nhiễu tiếng ồn của cáp giữa bộ chuyển đổi nối tiếp và SERVOPACK.
- Bộ chuyển đổi bị hỏng.
- SERVOPACK bị hỏng.
- Kết nối đúng dây, thực hiện nối đất cho các cáp tín hiệu.
- Thay thế bộ chuyển đổi.
- Thay thế SERVOPACK.
A.d00Lỗi vị trí.- Dây 3 pha động cơ U, V, W đấu sai.
- Tần số của xung tham chiếu vị trí quá cao.
- Thời gian tăng tốc của tham chiếu vị trí quá cao.
- Cài đặt mức cảnh báo sai vị trí (Pn502) quá thấp so với điều kiện vận hành.
- SERVOPACK bị hỏng.
- Xác nhận tất cả các jack cắm đã đúng.
- Giảm thần số tham chiếu vị trí hoặc tăng thời gian tham chiếu vị trí.
- Áp dụng các tính năng làm mượt sử dụng tính năng tham chiếu tăng giảm tốc Pn216.
- Cài đặt Pn520 đúng giá trị.
- Tắt nguồn đi mở lại. Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay thế SERVOPACK.
A.d01Cảnh báo lỗi vị trí khi Servo ON.- Cảnh báo xảy ra nếu động cơ ON khi sai số vị trí lớn hơn giá trị cài đặt Pn526.- Cài đặt sai số vị trí được xóa sạch khi tắt nguồn, hoặc cài đặt đúng mức sai số vị trí (Pn526) khi Servo ON.
A.d02Cảnh báo lỗi vị trí bởi giới hạn tốc độ khi Servo ON.- Lỗi vị trí vẫn còn lưu. Sai số vị trí vượt quá giá trị cài đặt cho phép.- Cài đặt sai số vị trí được xóa sạch khi tắt nguồn, hoặc cài đặt đúng mức cảnh báo (Pn520) và giới hạn tốc độ khi Servo ON (Pn529)
A.d10Lỗi tràn vị trí tải- động cơ.- Chiều quay động cơ và chiều quay Encoder ngược chiều nhau.
- Gắn tải và gắn Encoder không chính xác.
- Lắp đặt encoder bên ngoài đúng chiều dương, hoặc thay đổi cài đặt phương pháp sử dụng Encoder bên ngoài theo chiều ngược lại.
- Kiểm tra các khớp kết nối.
A.E71Phát hiện lỗi Mô đun an toàn.- Kết nối giữa SERVOPACK và Mô đun an toàn bị lỗi.
- Mô đun an toàn đang bị ngắt kết nối.
- Mô đun an toàn bị hỏng.
- SERVOPACK bị hỏng.
- Chắc chắn rằng mô đun an toàn đã được kết nối.
- Thực thi Fn104 sử dụng màn hình hoặc SigmaWin + và tắt nguồn đi mở lại.
- Thay thế mô đun an toàn.
- Thay thế SERVOPACK.
A.E72Phát hiện lỗi Mô đun phản hồi.- Kết nối giữa SERVOPACK và Mô đun phản hồi bị lỗi.
- Mô đun phản hồi bị ngắt kết nối.
- Mô đun phản hồi bị hỏng.
- SERVOPACK bị hỏng.
- Kết nối đúng Mô đun phản hồi.
- Reset cấu hình Mô đun và tắt nguồn đi mở lại.
- Thay thế mô đun phản hổi.
- Thay thế SERVOPACK.
A.E74Mô đun tùy chọn an toàn không được hỗ trợ.- Mô đun an toàn bị hỏng.
- Mô đun an toàn đang kết nối không được hỗ trợ.
- Thay thế mô đun an toàn.
- Kết nối đúng mô đun an toàn.
A.E75Mô đun tùy chọn phản hồi không được hỗ trợ.- Mô đun phản hồi lỗi bị hỏng.
- Mô đun phản hồi đang kết nối không được hỗ trợ.
- Thay thế mô đun phản hồi.
- Kết nối đúng mô đun phản hồi.
A.e81A.e81A.e81- Tín hiệu hoặc thiết bị kích cho HWBB1 và HWBB2 hoặc tín hiệu ngõ vào SERVOPACK bị hỏng. Thay đổi cáp kết nối để xác định có bị đứt.
A.Eb1Lỗi thời gian tín hiệu vào chức năng an toàn.- Tín hiệu kích hoạt ngõ vào/ HWBB1 và HWBB2 cho chức năng HWBB bị trễ trên 10 giây hoặc hơn.A.Eb1
A.ebA.ebA.ebA.Eb1
A.F10Lỗi mất pha ngõ vào SERVOPACK.- Mất pha ngõ vào.
- SERVOPACK bị hư.
- Kiểm tra nguồn cấp ngõ vào.
- Cài đặt thông số đúng với nguồn cấp. Cài đặt Pn00B =0100 (Cấp 1 pha).
- Tắt nguồn và mở lại. Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay thế SERVOPACK.
FL-1Cảnh báo hệ thống.- SERVOPACK bị hỏng.- Tắt nguồn và mở lại. Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay thế SERVOPACK.
FL-2Cảnh báo hệ thống.- SERVOPACK bị hỏng.- Tắt nguồn và mở lại. Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay thế SERVOPACK.
CPF00Lỗi truyền từ màn hình vận hành.- Jack cắm giữa màn hình và SERVOPACK bị hỏng.
- Trục trặc do nhiễu tiếng ồn.
- Lắp chắc chắn đầu nối hoặc thay thế cáp.
- Giữa màn hình vận hành và cáp kết nối không bị nhiễu.
CPF01Lỗi truyền từ màn hình vận hành.- Màn hình vận hành bị hỏng.
- SERVOPACK bị hỏng.
- Ngắt kết nối màn hình vận hành và kết nối lại. Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay thế màn hình vận hành.
- Tắt nguồn và mở lại. Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay thế SERVOPACK.
A.900Lỗi tràn vị trí.- Sai số vị trí vượt quá phạm vi cài đặt.- Sai số vị trí vượt quá phạm vi cài đặt.
A.901Cảnh báo tràn vị trí khi Servo ON.- Sai số vị trí vượt quá phạm vi cài đặt.- Sai số vị trí vượt quá phạm vi cài đặt.
A.910Cảnh báo quá tải.- Cảnh báo lỗi trước khi báo quá tải A.710 và A.720.- Cảnh báo lỗi trước khi báo quá tải A.710 và A.720.
A.911Rung.- Phát hiện rung động bất thường.- Phát hiện rung động bất thường.
A.920Cảnh báo quá tải hãm tái sinh.- Cảnh báo điện trở xả quá tải trước khi báo lỗi A.320.- Cảnh báo điện trở xả quá tải trước khi báo lỗi A.320.
A.921Cảnh báo quá tải bộ hãm.- Cảnh báo hãm động quá tải.- Cảnh báo hãm động quá tải.
A.930Cảnh báo pin Encoder tuyệt đối.- Cảnh báo khi điện áp hoặc pin Encoder tuyệt đối bị yếu.- Cảnh báo khi điện áp hoặc pin Encoder tuyệt đối bị yếu.
A.941Yêu cầu tắt nguồn khởi động lại sau khi cài đặt thông số.- Yêu cầu khởi tắt nguồn mở lại sau khi cài đặt thông số.- Yêu cầu khởi tắt nguồn mở lại sau khi cài đặt thông số.
A.971Cảnh báo thấp áp.Cảnh báo thấp áp.Cảnh báo thấp áp.
A.9A0Cảnh báo dịch chuyển.- Phát hiện động cơ dịch chuyển trong khi cấp nguồn.- Phát hiện động cơ dịch chuyển trong khi cấp nguồn.
A.024Lỗi hệ thống.- SERVOPACK bị hỏng.- SERVOPACK bị hỏng. Thay thế SERVOPACK.
A.025Lỗi hệ thống.- SERVOPACK bị hỏng.- SERVOPACK bị hỏng. Thay thế SERVOPACK.
A.04ALỗi 2 cài đặt sai thông số.- Cài đặt thông số giành riêng cho hệ thống bị thay đổi.- Thay đổi các thông số sau về mặc định:
- Pn200.2, Pn207.1, Pn50A.0, Pn50A.1, Pn50A.2, Pn50C và Pn50D.
A.070Phát hiện thay đổi loại động cơ.- Động cơ servo quay bị tháo ra và gắn động cơ tuyến tính vào.
- Động cơ servo tuyến tính bị tháo ra và gắn động cơ servo quay vào.
- Cài đặt thông số cho động cơ servo tuyến tính và reset cảnh báo. Tắt nguồn mở lại.
- Cài đặt thông số cho động cơ servo quay và reset cảnh báo. Tắt nguồn và mở lại.
A.080Lỗi cài đặt Encoder tuyến tính.- Cài đặt Pn282 không bị thay đổi so với mặc định.- Cài đặt đúng giá trị cho Pn282.
A.101Phát hiện quá dòng- Cáp mạch động lực kết nối không chính xác. hoặc jack cắm bị hỏng.
- Mạch động lực bị ngắn mạch hoặc chạm đất.
- Bị ngắn mạch hoặc chạm đất trong động cơ servo.
- Bị ngắn mạch hoặc chạm đất trong SERVOPACK.
- Tải quá nặng, trong khi động cơ đang dừng hoặc quay ở tốc độ thấp.
- Trục trặc do tiếng ồn.
- SERVOPACK bị hỏng.
- Kết nối đúng dây.
- Có thể cáp kết nối bị ngắn mạch. Thay thế cáp kết nối.
- Động cơ servo có thể bị hỏng. Thay động cơ servo.
- Giảm tải hoặc tăng tốc độ vận hành cho động cơ.
- Thực hiện chống nhiễu, nối đất động cơ, SERVOPACK.
- Tắt nguồn và mở lại. Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay SERVOPACK.
A.7A1Lỗi nhiệt độ bên trong bo điều khiển.- Nhiệt động xung quanh quá cao.
- Cảnh báo quá tải do tắt mở nguồn quá nhiều lần.
- Tải hoặc điện trở xả vượt quá công xử lý.
- SERVOPACK lắp đặt không đúng hoặc không gian xung quanh không đủ.
- SERVOPACK bị hỏng.
- Cải thiện điều kiện lắp đặt.
- Thay đổi phương pháp reset cảnh báo.
- Xem xét lại tải và điều kiện vận hành.
- Lắp đặt SERVOPAKC theo đúng yêu cầu.
- Có thể SERVOPACK bị hỏng. Thay thế SERVOPACK.
A.7A2Lỗi nhiệt độ bên trong bo điều khiển.- Nhiệt động xung quanh quá cao.
- Cảnh báo quá tải do tắt mở nguồn quá nhiều lần.
- Tải hoặc điện trở xả vượt quá công xử lý.
- SERVOPACK lắp đặt không đúng hoặc không gian xung quanh không đủ.
- SERVOPACK bị hỏng.
- Cải thiện điều kiện lắp đặt.
- Thay đổi phương pháp reset cảnh báo.
- Xem xét lại tải và điều kiện vận hành.
- Lắp đặt SERVOPAKC theo đúng yêu cầu.
- Có thể SERVOPACK bị hỏng. Thay thế SERVOPACK.
A.7A3Lỗi cảm biến nhiệt độ bên trong.- SERVOPACK bị hỏng.- Có thể SERVOPACK bị hỏng. Thay thế SERVOPACK.
A.861Động cơ quá nhiệt.- Nhiệt động xung quanh quá cao.
- Tải động cơ lớn hơn tải định mức.
- Bộ chuyển đổi đơn vị bị hỏng.
- SERVOPACK bị hỏng.
- Giảm nhiệt độ môi trường xuống còn 40 độ C hoặc thấp hơn.
- Vận hành Servo và tải động cơ nằm trong khoảng cho phép.
- Tắt nguồn mở lại. Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay thế động cơ servo hoặc SERVOPACK.
A.862Cảnh báo quá nhiệt.- Nhiệt động xung quanh quá cao.
- Cảnh báo quá tải do tắt mở nguồn quá nhiều lần.
- Tải hoặc điện trở xả vượt quá công xử lý.
- SERVOPACK lắp đặt không đúng hoặc không gian xung quanh không đủ.
- SERVOPACK bị hỏng.
- Cải thiện điều kiện lắp đặt cho động cơ servo tuyến tính.
- Sửa dây tín hiệu bảo vệ quá nhiệt.
- Thay đổi phương pháp reset cảnh báo.
- Xem xét lại tải và điều kiện vận hành.
- Thay động cơ servo tuyến tính.
- Thay thế SERVOPACK.
A.890Tinh chỉnh Encoder sai.- Lỗi Encoder tuyến tính.D334- Thay Encoder tuyến tính.E334
A.891Lỗi Mô đun Encoder.- Lỗi Encoder tuyến tính.- Tắt nguồn mở lại. Nếu tiếp tục lỗi. Thay Encoder tuyến tính.
A.AA0Lỗi Reset.- Lỗi khi lưu thông số và bộ nhớ.
- Lỗi mô đun DeviceNet.
- Thiết lại tham sô về nhà máy.
- Thay mô đun DeviceNet.
A.AE6Lỗi địa chỉ.- Lỗi mô đun DeviceNet.- Thay đổi địa chỉ.
A.AE8Lỗi cài đặt công tác quay.- Lõi cài đặt trong chuyển đổi quay.- Cài đặt đúng chuyển đổi quay.
A.AE9Lỗi Bus- OFF. - Terminal điện trở xả không được nối.
- Cáp mạng vượt quá chiều dài cho phép.
- Cầu đầu DeviceNet không đúng.
- Mô đun DeviceNet bị lỗi.
- Kết nối đúng Terminal điện trở xả.
- Cài đặt đúng mạng.
- Lắp đúng cầu đấu.
- Thay mô đun DeviceNet.
A.b33Lỗi 3 phát hiện dòng điện.- Lỗi phát hiện dòng điện trong mạch.- Tắt nguồn và mở lại. Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay SERVOPACK.
A.bF6Cảnh báo hệ thống 6.- SERVOPACK bị hỏng.- Tắt nguồn và mở lại. Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay SERVOPACK.
A.bF7Cảnh báo hệ thống 6.- SERVOPACK bị hỏng.- Tắt nguồn và mở lại. Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay SERVOPACK.
A.bF8Cảnh báo hệ thống 6.- SERVOPACK bị hỏng.- Tắt nguồn và mở lại. Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay SERVOPACK.
A.C20Lỗi phát hiện pha.- Mức tín hiệu Encoder tuyến tính quá thấp.
- Chiều Encoder tuyến tính không cùng chiều thuận di chuyển của cuộn coil động cơ.
- Tín hiệu cảm biến bị nhiễu.
- Cài đặt thông số Pn282 không đúng.
- Thay Encoder tuyến tính.
- Thay đổi cài đặt Pn080 bít số 1 đúng với Encoder được lắp đặt.
- Kết nối đúng dây encoder, đấu dây nối đất, dây chống nhiễu.
- Kiểm tra cấu hình của Encoder tuyến tính và cài đặt đúng giá trị.
A.C21Lỗi cảm biến phân cực.- Cảm biến phân cực của từ trường bị rò ra.
- Cảm biến phân cực nối dây không đúng.
- Cảm biến phân cực bị hỏng.
-Lắp đặt lại đúng cuộn dây di chuyển hoặc đường từ trường của động cơ.
- Kết đúng dây cảm biến phân cực.
- Thay cảm biến phân cực.
A.C22Thông tin pha bị ngắt quãng bất thường.- Thông tin pha của SERVOPACK khác với thông tin của Encoder tuyến tính.- Thực hiện dò phân cực.
A.C50Lỗi phát hiện phân cực. - Thông số cài đặt không đúng.
- Tín hiệu tinh chỉnh bị nhiễu.
- Lực bên ngoài tác động làm động cơ dịch chuyển.
- Độ phân giải Encoder tuyến tính quá thấp.
- Cài đặt Pn282 đúng giá trị.
- Cải thiện chống nhiễu cho cáp Encoder tuyến tính.
- Giảm các tín hiệu nhiễu bên ngoài tác động lên tín hiệu phản hồi. Nếu không được thì tăng giá trị Pn481.
- Nếu bước nhảy của Encoder tuyệt đối là 100 um hoặc cao hơn, SERVOPACK không thể phát hiện đúng tín hiệu phản hồi.
- Tăng cài đặt giá trị Pn485.
A.C51Dịch chuyển quá trong lúc phát hiện phân cực.- Phát hiện bị trượt trong quá trình phân cực.- Kiểm tra vị trí bị trượt.
A.C52Không hoàn thành phân cực.- Servo được bật trong các trường hợp sau:
- Khi encoder tuyệt đối đang được sử dụng.
- Phân cực chưa hoàn thành.
- Thực hiện phát hiện phân cực.
A.C53Ra khỏi phạm vi chuyển động để phát hiện phân cực.- Độ dài dịch chuyển vượt quá phạm vi cài đặt Pn48E.- Độ dài dịch chuyển vượt quá phạm vi cài đặt Pn48E.
A.C54Lỗi 2 phát hiện phân cực.- Lực bên ngoài tác động lên động cơ servo.- Tăng giá trị cài đặt Pn495 hoặc tăng giá trị cài đặt Pn498.
A.E80Mô đun tùy chọn không đồng nhất.- Mô đun truyền thông bị thay khác loại.- Reset lỗi Mô đun và tắt nguồn đi mở lại.
A.EA0Lỗi thiết lập ban đầu.- Lỗi Mô đun DeviceNet.- Thay Mô đun DeviceNet.
A.EA2Cảnh báo truyền thông giữa Mô đun DeviceNet với SERVOPACK.- Lỗi giao tiếp giữa Mô đun DeviceNet với SERVOPACK.- Thực hiện các biện pháp đối phó tiếng ồn. Cải thiện bề mặt khung.
A.F50Cáp động cơ bị ngắt kết nối.- Dây kết nối chưa đúng hoặc lỗi Jack cắm dây động cơ.
- SERVOPACK bị hỏng.
- Đấu nối lại đúng dây động cơ.
- Tắt nguồn và mở lại. Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay thế SERVOPACK.
FL-3Cảnh báo hệ thống.- SERVOPACK bị hỏng.- Tắt nguồn và mở lại. Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay thế SERVOPACK.
FL-4Cảnh báo hệ thống.- SERVOPACK bị hỏng.- Tắt nguồn và mở lại. Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay thế SERVOPACK.
FL-5Cảnh báo hệ thống.- SERVOPACK bị hỏng.- Tắt nguồn và mở lại. Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay thế SERVOPACK.
FL-6Cảnh báo hệ thống.- SERVOPACK bị hỏng.- Tắt nguồn và mở lại. Nếu tiếp tục báo lỗi. Thay thế SERVOPACK.
EFLỗi tác động đồng thời lệnh chạy thuận nghịchEF- EF