Biến tần Yaskawa Varispeed G7
Biến tần Yaskawa Varispeed G7 là dòng biến tần cao cấp của Yaskawa, với việc tăng khả năng đáp ứng tốc độ và moment, G7 cho đặc tính điều khiển cao cấp gần tương tự như servo đối với động cơ cảm ứng điện từ. Thêm vào đó, G7 còn là dòng biến tần đầu tiên trên thế giới được thiết kế và chế tạo theo công nghệ 3 mức(three level control) giúp hạn chế tối đa các vấn đề sóng hài và xung điện áp do quá trình đóng ngắt IGBT gây ra.
Đặc biệt phù hợp cho các ứng dụng nặng và siêu nặng như trong ngành sắt thép, luyện kim, Cẩu trục, cầu trục, … môi trường hóa chất có độ ăn mòn cao.
TÍNH NĂNG NỔI BẬT:
- Bàn phím LCD 5 dòng x 16 ký tự, có chức năng sao chép
- Lập trình, cài đặt đơn giản
- Bộ vi xử lý: 32-bit
- Điều khiển logic: 24 VDC
- Terminal đầu cuối dễ dàng tháo lắp
- Quạt giải nhiệt: Plug-in với điều khiển on/off
- Dò tìm thông số động cơ
- Dò tìm tốc độ theo hai hướng theo chiều quay của động cơ
- Cho phép cài đặt hai động cơ khác nhau
- Hãm động năng DC: Điều chỉnh theo mức và theo thời gian
- Timer: Lập trình được on/of delay
- Ngõ vào digital M.O.P
- Transistor hãm động năng: Tích hợp đến 15Kw, 200/400VAC
- DC Bus choke: Tích hợp sẵn đến 22KW, công suất lớn hơn có thể tùy chọn
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT NỔI BẬT CỦA BIẾN TẦN YASKAWA G7:
Chức năng điều khiển: Sóng sin PWM
Điều khiển Vector vòng kín Flux
Điều khiển Vector vòng hở loại 1 và loại 2
Điều khiển V/F
Điều khiển V/F +PG
Mo-ment khởi động:
150% tại 0.3Hz (Điều khiển vector vòng hở loại 2)
150% tại 0 RPM (Điều khiển Vector vòng kín Flux)
Dãy điều khiển tốc độ:
1 : 200 (Điều khiển vector vòng hở loại 2)
1 : 1000 (Điều khiển Vector vòng kín Flux)
Độ chính xác tốc độ:
±0.2% (Điều khiển vector vòng hở loại 2 tại nhiệt độ 25±10˚C),
±0.02% (Điều khiển Vector vòng kín Flux tại nhiệt đô 25±10˚C)
Đáp ứng tốc độ:
10Hz (Điều khiển vector vòng hở loại 2)
40Hz (Điều khiển Vector vòng kín Flux)
Mo-ment xoắn giới hạn: Điều khiển vector cho phép cài đặt 1/4 góc quay.
Độ chính xác Mo-ment xoắn: ±5%
Dãy tần số điều khiển: 0.01 — 400Hz
Độ chính xác tần số (Khi nhiệt độ thay đổi):
Ngõ vào tham chiếu Digital: ±0.01%, −10 — +40˚C
Ngõ vào tham chiếu Analog: ±0.1%, 25 ±10˚C
Độ phân giải tần số cài đặt:
Ngõ vào tham chiếu Digital: 0.01Hz
Ngõ vào tham chiếu Analog: 0.03/60Hz (Tín hiệu 11bit)
Độ phân giải tần số ngõ ra: 0.001Hz
Khả năng quá tải cho phép:
150% dòng điện định mức trong thời gian 60 giây
200% dòng điện định mức trong 0.5s
Tín hiệu cài đặt tần số đầu vào: −10 — +10V, 0 — 10V, 4 — 20mA, ngõ vào xung.
Ứng dụng:
- Tải thường: HVAC, quạt, bơm.
- Tải nặng: Cần trục, cẩu trục, máy ép, băng tải, xe lăn, xe cáp, máy trục hàng, máy ly tâm…
Hỗ trợ kỹ thuật, tư vấn báo giá Biến tần Yaskawa G7 vui lòng gọi:
Hotline : 0988 568 790 (Mr Giang) – Zalo. Viber |
Email: bvtech790@gmail.com |
Zalo/Viber : 0988568790 |
Cách phân biệt mã hàng và Sơ đồ chân điều khiển của biến tần Yaskawa G7:
Hỗ trợ kỹ thuật, tư vấn báo giá Biến tần Yaskawa G7 vui lòng gọi:
Hotline : 0988 568 790 (Mr Giang) – Zalo. Viber |
Email: bvtech790@gmail.com |
Zalo/Viber : 0988568790 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.