Yaskawa từ lâu đã nổi tiếng với các sản phẩm đem lại hiệu suất cao, chức năng thiết thực, chất lượng tốt và đáng tin cậy. Để hỗ trợ doanh nghiệp trong việc tối ưu hóa các ứng dụng, chúng tôi xin hân hạnh giới thiệu dòng V1000 mới.
Biến tần Yaskawa V1000
Yaskawa V1000 là dòng biến tần điều khiển vector được thiết kế theo tiêu chuẩn mới. Dựa trên các yêu cầu về hiệu suất và khả năng vận hành cao trong công nghiệp, biến tần V1000 đáp ứng đầy đủ với chất lượng vượt trội, đặc tính cao và khả năng điều khiển đa dạng
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
– Kích thước nhỏ gọn
– Chế độ điều khiển V/f, OVL
– Auto turning tĩnh và động
– Điều khiển được motor đồng bộ
– Lập trình Function Block bằng phần mềm DriveWorkEz
– Giám sát hoạt động và sao lưu thông số bằng phần mềm DriveWizardPlus
– Tích hợp sẳn chương trình cho các ứng dụng
– Terminal board tháo rời tự động backup thông số
– Tích hợp bộ hãm – Braking Unit
– Tích hợp Modbus Rs485
– Chu kỳ quét cực nhanh – 2ms
– Moment khởi động 200% – 0.5Hz
– Khả năng quá tải 150% (heavy duty) và 120% (normal duty)
Quý khách hàng muốn đặt mua sản phẩm vui lòng đặt hàng Online hoặc liên hệ trực tiếp để được báo giá tốt nhất:
Liên hệ mua hàng: Mr Giang
– Mobile / Zalo: 0988 568 790
– Email: bvtech790@gmail.com
B&V Việt Nam rất hân hạnh được phục vụ Quý khách hàng!
Cách đọc nhãn biến tần: | |||||||||
V | T | 4 | A | 0001 | B | A | A | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | ||
STT | Mô tả | ||||||||
1 | Dòng biến tần V1000 | ||||||||
2 | Mã khu vực: • A: Nhật Bản • B: Trung Quốc • C: Châu Âu • T: Châu Á (Singapore, Đài Loan, Hàn Quốc, Việt Nam,…) • U: Mỹ | ||||||||
3 | Điện áp ngõ vào: • B: 1 pha 220V • 2: 3 pha 220V • 4: 3 pha 400V | ||||||||
4 | Mã tiêu chuẩn | ||||||||
5 | Dòng điện ngõ ra Xem bảng bên dưới | ||||||||
6 | Thiết kế theo tiêu chuẩn bảo vệ: B: IP20F: NEMA 1 | ||||||||
7 | Đặc điểm môi trường A: Tiêu chuẩn M: Chống bụi ẩm N: Chống dầu S: Chống rung lắcK: Chống khí |
Thông số kĩ thuật (Loại 1 pha 220V và 3 pha 220V):
Mã hàng | Ba pha CIMR-VT2A | 0001 | 0002 | 0004 | 0006 | 0010 | 0012 | 0020 | 0030 | 0040 | 0056 | 0069 | |
Một pha CIMR-VTBA | 0001 | 0002 | 0003 | 0006 | 0010 | 0012 | 0018 | – | – | – | – | ||
Công suất tối đa của motor (kW) | ND | 0.2 | 0.4 | 0.75 | 1.1 | 2.2 | 3 | 5.5 | 7.5 | 11 | 15 | 18.5 | |
HD | 0.1 | 0.2 | 0.4 | 0.75 | 1.5 | 2.2 | 3.7 | 5.5 | 7.5 | 11 | 15 | ||
Ngõ vào | Dòng điện ngõ vào (A) Ba pha | ND | 1.1 | 1.9 | 3.9 | 7.3 | 10.8 | 13.9 | 24 | 37 | 52 | 68 | 80 |
HD | 0.7 | 1.5 | 2.9 | 5.8 | 7.5 | 11 | 18.9 | 24 | 37 | 52 | 68 | ||
Dòng điện ngõ vào (A) Một pha | ND | 2.0 | 3.6 | 5.5 | 13.8 | 20.2 | – | – | – | – | – | – | |
HD | 1.4 | 2.8 | 7.3 | 11 | 14.1 | – | 35 | – | – | – | – | ||
Ngõ ra | Công suất ngõ ra (kVA) | ND | 0.5 | 0.7 | 1.1 | 2.3 | 3.7 | 4.6 | 7.5 | 11.4 | 15.2 | 21.3 | 26.3 |
HD | 0.3 | 0.6 | 1.3 | 1.9 | 3 | 4.2 | 6.7 | 9.5 | 12.6 | 17.9 | 22.9 | ||
Dòng điện ngõ ra (A) | ND | 1.2 | 1.9 | 3.5 | 6 | 9.6 | 12 | 19.6 | 30 | 40 | 56 | 69 | |
HD | 0.8 | 1.6 | 3 | 5 | 8 | 11 | 17.5 | 25 | 33 | 47 | 60 | ||
Khả năng quá tải | • Tải thường: 120% của dòng điện ngõ ra trong 60 giây • Tải nặng: 150% của dòng điện ngõ ra trong 60 giây | ||||||||||||
Tần số sóng mang | 2 kHz (người dùng có thể cài đặt 2 đến 15 kHz) | ||||||||||||
Điện áp ngõ ra tối đa | Nguồn cấp 3 pha: 3 pha 200 đến 240 V Nguồn cấp 1 pha: 3 pha 200 đến 240 V | ||||||||||||
Tần số ngõ ra tối đa | 400 Hz | ||||||||||||
Nguồn cấp | Điện áp định mức/ Tần số định mức | Nguồn cấp 3 pha: 200 đến 240 V 50/60 Hz Nguồn cấp 1 pha: 200 đến 240 V 50/60 Hz | |||||||||||
Độ dao động điện áp cho phép | -15% to +10% | ||||||||||||
Độ dao động tần số cho phép | ±5% |
Thông số kĩ thuật (Loại 3 pha 400V):
Mã hàng CIMR-VT4A | 0001 | 0002 | 0004 | 0005 | 0007 | 0009 | 0011 | 0018 | 0023 | 0031 | 0038 | ||
Công suất tối đa của motor (kW) | ND | 0.4 | 0.75 | 1.5 | 2.2 | 3 | 3.7 | 5.5 | 7.5 | 11 | 15 | 18.5 | |
HD | 0.2 | 0.4 | 0.75 | 1.5 | 2.2 | 3 | 3.7 | 5.5 | 7.5 | 11 | 15 | ||
Ngõ vào | Dòng điện ngõ vào (A) | ND | 1.2 | 2.1 | 4.3 | 5.9 | 8.1 | 9.4 | 14 | 20 | 24 | 38 | 44 |
HD | 1.2 | 1.8 | 3.2 | 4.4 | 6 | 8.2 | 10.4 | 15 | 20 | 29 | 39 | ||
Ngõ ra | Công suất ngõ ra (kVA) | ND | 0.9 | 1.6 | 3.1 | 4.1 | 5.3 | 6.7 | 8.5 | 13.3 | 17.5 | 23.6 | 29 |
HD | 0.9 | 1.4 | 2.6 | 3.7 | 4.2 | 5.5 | 7 | 11.3 | 13.7 | 18.3 | 23.6 | ||
Dòng điện ngõ ra (A) | ND | 1.2 | 2.1 | 4.1 | 5.4 | 6.9 | 8.8 | 11.1 | 17.5 | 23 | 31 | 38 | |
HD | 1.2 | 1.8 | 3.4 | 4.8 | 5.5 | 7.2 | 9.2 | 14.8 | 18 | 24 | 31 | ||
Khả năng quá tải | • Tải thường: 120% của dòng điện ngõ ra trong 60 giây • Tải nặng: 150% của dòng điện ngõ ra trong 60 giây | ||||||||||||
Tần số sóng mang | 2 kHz (người dùng có thể cài đặt 2 đến 15 kHz) | ||||||||||||
Điện áp ngõ ra tối đa | Nguồn cấp 3 pha: 3 pha 200 đến 240 V Nguồn cấp 1 pha: 3 pha 200 đến 240 V | ||||||||||||
Tần số ngõ ra tối đa | 400 Hz | ||||||||||||
Nguồn cấp | Điện áp định mức/ Tần số định mức | Nguồn cấp 3 pha: 380 đến 480 V 50/60 Hz | |||||||||||
Độ dao động điện áp cho phép | -15% to +10% | ||||||||||||
Độ dao động tần số cho phép | ±5% |
Thông số kĩ thuật phổ biến:
Mô tả | Thông số kỹ thuật |
Phương pháp điều khiển | Điều khiển Vector vòng hở (Vector dòng), V/f, Vector vòng hở cho động cơ đồng bộ |
Dải tần số điều khiển | 0.01 đến 400 Hz |
Độ chính xác tần số (theo độ dao động nhiệt độ) | Ngõ vào số: ±0.01% của tần số ngõ ra tối đa (-10 đến +50 °C) Ngõ vào analog: ±0.1% của tần số ngõ ra tối đa (25 °C ±10 °C) |
Độ phân giải tần số cài đặt | Ngõ vào số: 0.01 Hz Ngõ vào analog: 1/1000 của tần số ngõ ra tối đa |
Độ phân giải tần số ngõ ra | 20 bit của tần số ngõ ra tối đa |
Tín hiệu cài đặt tần số | Tham chiếu tần số: 0 đến +10 Vdc (20 kΩ), 4 đến 20 mA (250 Ω), 0 đến 20 mA (250 Ω) Tham chiếu tốc độ : Ngõ vào xung (tối đa 32 kHz) |
Momen khởi động | 200% / 0.5 Hz 50% / 6 Hz |
Dải tốc độ điều khiển | 1:100 (Điều khiển vector vòng hở), 1:20 đến 40 (Điều khiển V/f), 1:10 (Điều khiển vector vòng hở motor đồng bộ) |
Độ chính xác điều khiển tốc độ | ±0.2% ở chế độ điều khiển vector vòng hở (25 ±10˚C) |
Đáp ứng tốc độ | 5 Hz ở chế độ điều khiển vector vòng hở (25 ±10˚C) |
Thời gian tăng tốc và giảm tốc | 0.0 đến 6000.0 s |
Đặc tuyến V/f | Người dùng cài đặt |
Các chức năng điều khiển chính | Duy trì hoạt động liên tục khi mất nguồn thoáng qua, Dò tốc độ, phát hiện quá tải, Giới hạn momen, Đa cấp tốc độ (tối đa 17 cấp), Chuyển đổi thời gian tăng/ giảm tốc, Đường cong S tăng/ giảm tốc, Điều khiển theo chế độ 3 dây, Tự động dò thông số Motor, Khởi động trơn tru với các tải nặng, Tắt/ mở quạt làm mát, Bù trượt, bù momen, Nhảy tần số, giới hạn trên/dưới tần số tham chiếu, Tiêm, hãm dòng DC (lúc khởi động và lúc dừng), Giảm tốc nhanh không cần dùng điện trở xã, Điều khiển PID, điều khiển tiết kiệm năng lượng, Truyền thông Modbus, Reset lỗi, các ứng dụng được cài đặt sẵn, Kết nối máy tính thông qua phần mềm DriveWorksEZ,… |
SƠ ĐỒ ĐẤU NỐI
DOWNLOAD TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT BIẾN TẦN YASKAWA V1000 TIẾNG VIỆT
Quý khách hàng muốn đặt mua sản phẩm vui lòng đặt hàng Online hoặc liên hệ trực tiếp để được báo giá tốt nhất:
Liên hệ mua hàng: Mr Giang
– Mobile / Zalo: 0988 568 790
– Email: bvtech790@gmail.com
B&V Việt Nam rất hân hạnh được phục vụ Quý khách hàng!
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.