C200-05400270 – 3P/380VAC- 11kW/15kW
Giới thiệu tổng quan về Biến tần Commander C200
- Dòng biến tần Commander C là thế hệ thứ 6 dựa trên nền tảng kỹ thuật và công nghệ – Linh hoạt – Đa dụng. Đáp ứng mọi ứng dụng mà bạn cần.
- Nhờ vào thiết kế đột phá, việc cài đặt trở nên siêu nhanh chóng và đơn giản. Biến tần Commander C200 có hiệu suất tốt nhất, tin cậy nhất và hiệu suất tiết kiệm năng lượng tốt nhất cho dòng biến tần phổ thông từ trước đến này.
- Biến Tần Control Techniques được thiết kế để chịu đựng hoạt động trong môi trường hoạt động khắc nghiệt.
Tính năng nổi bật Biến tần Commander C200
Biến tần Commander C200 Control Techniques có các tính năng chính nổi bật mà không phải dòng biến tần nào trên thị trường cũng có thể sở hữu những tính năng này.
Dễ dàng lắp đặt và chạy thử
- Các thông số cơ bản cần thiết để cài đặt và chạy thử biến tần đã được in sẵn trên nắp biến tần
Mô men khởi động cực lớn
- Lên đến 180% quá tải cho các ứng dụng yêu cần mô men lớn.
Tích hợp tính năng an toàn
- Hai kênh Dừng Mô men An toàn (Safe Torque Off – STO), cấp an toàn đạt SIL 3/PLe và tuân thủ EH/IEC 6/800-5-2, ngăn động cơ vận hành ngoài ý muốn và có thể được sử dụng như tín hiệu dừng khẩn cấp (emergency stop) mà không cần đến khởi động từ.
Tính hợp PLC vào biến tần
- Tính năng thông minh này giúp loại bỏ nhu cầu sử dụng bộ điều khiển ngoài, đồng thời cũng giúp tiết kiệm chi phí và không gian lắp đặt khi sử dụng biến tần Commander. Đây là một trong những tính năng ưu việt của Control Techniques.
Vận hành nhanh chóng đơn giản
- Chỉ cần cài đặt 4 thông số (dòng điện động cơ định mức, RPM, điện áp và hệ số công suất) và chạy.
Trang bị tính năng tiết kiệm năng lượng hiện đại
- Công nghệ tiết kiệm năng lượng tiên tiến nhất giúp bạn có được năng suất sản xuất cao nhất với chi phí vận hành thấp nhất..
Đa dạng các cổng kết nối truyền thông
- Biến tần Commander C mang lại khả năng kết nối với tất cả truyền thông công nghiệp phổ biến nhất hiện nay như Profibus, Ethernet, Profinet,…
Công suất : | 11kW / 15 kW |
Điện áp : | 3P -380VAC |
Dòng điện định mức motor: | 27A / 30A |
Hãng sản xuất : | Control Techniques ( 1 thương hiệu của Nidec ) |
Xuất xứ: | Anh Quốc ( United Kingdom ) |
Bảo hành : | 24 tháng |
Cách đọc mã hàng C200 | |
Đặc tính kỹ thuật | |
Ambient Operating Temperature | Size 1 – 4: -20°C to 40°C (-4°F to 104°F) @ 3 kHz switching freq. | Operation to 60°C (140°F) with de-rating Size 5 – 9: -20°C to 40°C (-4°F to 104°F) @ 3 kHz switching freq. | Operation to 55°C (131°F) with de-rating |
Cooling method | Forced convection |
Humidity | 95 % non-condensing at 40 °C (104 °F) |
Storage Temperature | Size 1 – 4: -40°C to 60°C (-40°F to 140°F) — 24 months Max. Size 5 – 9: -40°C to 55°C (-40°F to 131°F) — 24 months Max. |
Altitude | De-rate the continuous output current by 1% for every 100 m (328 ft) above 1000 m (3,280 ft) to a maximum of 3000 m (9,840 ft) |
Vibration | Tested in accordance with IEC 60068-2-64 and IEC 60068-2-6 |
Mechanical Shock | Tested in accordance with IEC 60068-2-27 and IEC 60068-2-29 |
Enclosure Rating | IP20, NEMA 1 conduit kits available |
Electromagnetic Capability | IEC/ EN 61800-3 Immunity and Emissions EN 61000-6-2: Immunity for industrial environments EN 61000-6-4: Emissions for industrial environments EN 61000-3-2: Harmonic current emissions An EMC data sheet is available on request |
RoHS | Complies with the Restriction of Hazardous Substances Directive (2011/65/EU) |
AC Supply Requirements | |
Voltage | 100 V models: 100 to 120 Vac ±10% 200 V models: 200 to 240 Vac ±10% 400 V models: 380 to 480 Vac ±10% |
Phase | 1Ø and 3Ø (Model dependent) |
Maximum Supply Imbalance | 2% negative phase sequence, 3% voltage imbalance between phases |
Input Frequency | 45 to 66 Hz |
Input Displacement Power Factor | 0.97 |
Control | |
Switching Frequency | Size 1 – 4: 0.667, 1, 2, 3, 4, 6, 8 12 & 16 kHz Size 5 – 9: 2, 3, 4, 6, 8 12 & 16 kHz |
Output Frequency Range | 0 to 550 Hz |
Frequency Accuracy | ±0.02% of full scale |
Frequency Resolution | 0.01 Hz |
Analog Input Resolution | Voltage mode: 11 bits (unipolar) Current mode: 11 bits |
Braking | Dynamic braking transistor included, requires external resistor |
Protection | |
DC Bus Undervoltage Trip | 100 V models: 175 Vdc 200 V models: 175 Vdc 400 V models: 330 Vdc |
DC Bus Overvoltage Trip | Frame sizes 1 – 4: 100 V models: 510 Vdc 200 V models: 510 Vdc 400V models: 870 Vdc |
Frame size 5 – 9: 200V models: 415 Vdc 400 V models: 830 Vdc | |
Drive Overload Trip | Programmable: Default settings: 180% for 3s, 150% for 60s |
Instantaneous Overcurrent Trip | 220% of rated motor current |
Phase Loss Trip | DC bus ripple threshold exceeded |
Over-temperature Trip | Drive heatsink temperature exceeds 95°C (203°F) |
Short Circuit Trip | Protects against output phase-to-phase fault |
Ground Fault Trip | Protects against output phase-to-ground fault |
Motor Thermal Trip | Electronically protects the motor from overheating due to loading conditions |
Approval & Listings | |
UL, cUL | UL file NMMS/8: E171230 |
CE | CE approval |
EU | TheseSản phẩms comply with the Restriction of Hazardous Substances Directive (2011/65/EU), the Low Voltage Directive (2014/35/ EU) and the Electromagnetic Compatibility Directive, (2014/30/EU). |
RCM | RCM Registered supplier No. 12003815281 |
ISO | Manufacturing facilities comply with ISO 9001:2015 and ISO 14001 |
TÜV | C300 models only: The Safe Torque Off (STO) function may be used as a safety component of a machine. Type examination certificates by TÜV Rheinland: Frame sizes 1 – 4: No. 01/205/5383.03/18 Frame sizes 5 – 9: No. 01/205/5387.02/18 Functional safety parameters: EN ISO 13849-1 – Cat 4, PLe EN61800-5-2/EN62061/IEC 61508 – SIL 3 UL functional safety approval: FSPC E171230 |
Chúng tôi đảm bảo nhập hàng từ những nơi đáng tin cậy, sản phẩm chính hãng với chất lượng đúng tiêu chuẩn và cấu trúc chắc chắn, độ chính xác cao , thiết kế chính xác, chống ăn mòn, chống mài mòn và tuổi thọ dài.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.