Tài liệu hướng dẫn cài đặt biến tần Senlan (Slanvert) HOPE130 – Tiếng Việt
1. Sơ đồ kết nối cơ bản
2. Thông số cài đặt phổ biến
3. Vận hành trên màn hình ( Keypad biến tần )
4. Vận hành từ Terminal và Analog ( Công tắc ngoài/Biến trở ngoài)
5. Mã lỗi thông dụng
DOWNLOAD FILE : TẠI ĐÂY
Chi tiết liên hệ: 0988 568 790 – 0938 416 567
Sơ đồ kết nối cơ bản
Hình Sơ đồ kết nối cơ bản biến tần Hope 130
- Cài đặt một số ứng dụng tham khảo
1.1. Vận hành trên màn hình
Bảng thông số cài đặt vận hành trên màn hình
Thông số | Mô tả | Giá trị cài đặt | Ghi chú |
Reset biến tần về mặc định | |||
F0-11 | Reset về mặc định | 11 | |
Cài đặt tham chiếu | |||
F0-00 | Tần số tham chiếu người dùng mong muốn | Hz | |
F0-01 | Kênh tham chiếu tần số | 0 | Bàn phím |
F0-02 | Kênh tham chiếu lệnh chạy | 0 | Bàn phím |
F0-06 | Tần số lớn nhất | 50.00Hz | |
F0-07 | Tần số giới hạn lớn nhất | 50.00Hz | |
Cài đặt tăng giảm tốc | |||
F1-00 | Thời gian tăng tốc | ||
F1-01 | Thời gian giảm tốc | ||
Cài đặt thông số động cơ | |||
F3-00 | Công suất định mức động cơ | kW | |
F3-01 | Số đôi cực động cơ | ||
F3-02 | Dòng điện định mức động cơ | A | |
F3-03 | Tần số định mức động cơ | Hz | |
F3-04 | Tốc độ định mức động cơ | r/min |
1.2. Vận hành từ Công tắc ngoài và Biến trở ngoài
Bảng thông số Công tắc ngoài và Biến trở ngoài
Thông số | Mô tả | Giá trị cài đặt | Ghi chú |
Reset biến tần về mặc định | |||
F0-11 | Reset về mặc định | 11 | |
Cài đặt tham chiếu | |||
F0-01 | Kênh tham chiếu tần số | 2 | AI1 |
F0-02 | Kênh tham chiếu lệnh chạy | 2 | X1/X2 |
F0-06 | Tần số lớn nhất | 50.00Hz | |
F0-07 | Tần số giới hạn lớn nhất | 50.00Hz | |
Cài đặt tăng giảm tốc | |||
F1-00 | Thời gian tăng tốc | ||
F1-01 | Thời gian giảm tốc | ||
Cài đặt thông số động cơ | |||
F3-00 | Công suất định mức động cơ | kW | |
F3-01 | Số đôi cực động cơ | ||
F3-02 | Dòng điện định mức động cơ | A | |
F3-03 | Tần số định mức động cơ | Hz | |
F3-04 | Tốc độ định mức động cơ | r/min | |
Cài đặt chức năng chân Terminal | |||
F4-00 | Chức năng chân X1 chạy thuận | 15 | |
F4-01 | Chức năng chân X2 chạy ngược | 16 | |
F4-06 | 2 dây start/stop | 1 |
2. Mã lỗi cơ bản và cách khắc phục của biến tần SENLAN ( Slanvert) HOPE130
Mã lỗi | Loại lỗi | Nguyên nhân có thể | Giải pháp |
Er.ocb | Lỗi quá dòng tại thời điểm khởi động | – Lỗi pha hoặc ngắn mạch chạm đất bên trong động cơ hoặc dây dẫn – Module biến tần bị hỏng – Điện áp khởi động quá cao | – Kiểm tra dây động cơ – Liên hệ nhà cung cấp – Kiểm tra torque boots |
Er.ocA |
Lỗi quá dòng trong lúc tăng tốc | – Thời gian tăng tốc quá ngắn
– Đặc tính V/f chưa tương thích – Khởi động lại khi động cơ đang quay
– Điện áp lưới quá thấp
– Công suất biến tần quá nhỏ | – Tăng thời gian tăng tốc – Điều chỉnh V/f hoặc torques boots – Cài đặt tính năng dò tốc độ. Hoặc khởi động lại khi động cơ đã dừng hẳn – Kiểm tra nguồn cấp – Sử dụng biến tần công suất lớn hơn. |
Er.ocd | Quá dòng khi đang giảm tốc | – Thời gian giảm tốc quá ngắn – Công suất biến tần quá nhỏ | – Tăng thời gian giảm tốc – Sử dụng biến tần có công suất lớn hơn phù hợp với công suất động cơ |
Er.ocn | Quá dòng khi đang vận hành tốc độ cố định | – Tải thay đổi đột ngột – Tải bất thường – Điện áp lưới quá thấp – Công suất biến tần quá nhỏ | – Giảm sự đột ngột của tải – Kiểm tra tải – Kiểm tra nguồn điện lưới – Sử dụng biến tần có công suất phù hợp. |
Er.ocA | Quá áp khi đang tăng tốc | – Điện áp cấp bất thường – Khởi động khi động cơ đang quay | – Kiểm tra nguồn điện cấp – Cài đặt tính năng dò tốc độ. |
Er.oud | Quá áp khi đang giảm tốc | – Thời gian giảm tốc quá ngắn | – Tăng thời gian giảm tốc |
Er.oun | Quá áp khi đang vận hành ở tần số cố định | – Điện áp nguồn bất thường – Thời gian tăng/giảm tốc quá ngắn – Điện áp nguồn thay đổi bất thường | – Kiểm tra điện áp nguồn – Tăng thời gian tăng/giảm tốc – Lắp đặt reactor đầu vào |
Er.ouE | Quá áp ở chế độ chờ | – Điện áp vào quá cao – Phát hiện lỗi ở điện áp DC bus | – Kiểm tra điện áp nguồn – Liên hệ chuyên gia |
Er.dcL |
Thấp áp khi đang vận hành | – Điện áp nguồn bất thường hoặc mất nguồn khi đang vận hành – Tải quá nặng – Khởi động từ Charing bị hư – Mất nguồn đầu vào | – Kiểm tra nguồn và dây kết nối – Kiểm tra tải – Kiểm tra và thay khởi động từ – Kiểm tra nguồn đầu vào. |
Er.PLl |
Lỗi mất pha ngõ vào | – Pha ngõ điện áp cấp bị mất – 3 pha không cân bằng – Dao động ngõ ra nghiêm trọng | – Kiểm tra dây lắp đặt – Kiểm tra điện áp – Điều chỉnh thông số loại bỏ dao động |
Er.PLo | Lỗi mất pha ngõ ra | – Pha ngõ ra bị mất (U,V,W) – Biến tần bị lỗi | – Kiểm tra 3 pha ngõ ra – Liên hệ chuyên gia |
Er.FoP |
Bảo vệ cho các thiết bị điện | – Các pha ngõ ra ngắn mạch hoặc chạm đất – Dây kết nối hoặc Plug-in bo điều khiển bị hỏng – Cáp kết nối giữa biến tần và động cơ quá dài – Có nhiễu nghiêm trọng hoặc biến tần bị hỏng | – Kiểm tra kết nối lại dây – Kiểm tra kết nối lại lần nữa – Gắn reactor hoặc filter ngõ ra – Liên hệ chuyên gia |
Er.oH1 |
Biến tần quá nhiệt | – Nhiệt độ môi trường quá cao – Ống dẫn không khí bị tắc hoặc quạt bị hỏng – Tải quá nặng | – Giảm nhiệt độ môi trường – Làm sạch đường ống hoặc thay quạt – Kiểm tra tải hoặc chọn biến tần có công suất phù hợp |
Er.oL1 |
Quá tải biến tần | – Tải quá nặng – Nhiệt độ biến tần quá cao – Thời gian tăng tốc quá nhỏ – Tần số sóng mang quá lớn – Khởi động lại khi động cơ đang quay – Điện áp nguồn quá thấp | – Kiểm tra tải hoặc chọn biến tần có công suất phù hợp – Kiểm tra quạt, ống dẫn khí và nhiệt độ xung quanh – Giảm tần số sóng mang – Cài đặt tính năng dò tốc độ – Kiểm tra điện áp nguồn vào |
Er.oLL |
Quá tải động cơ | – Đặc tính V/f chưa thích hợp – Điện áp nguồn quá thấp – Động cơ vận hành với tải quá nặng ở tốc độ thấp trong thời gian dài – Thông số động cơ không chính xác – Trục động cơ bị kẹt hoặc tải biến đổi quá lớn | – Điều chỉnh đặc tính V/f cho phù hợp – Kiểm tra điện áp vào – Lắp thêm quạt làm mát – Cài đặt đặc tính ở thông số F3-02, F3-05 và Fb-00 – Giải phóng động cơ khỏi bị kẹt |
Er.EEF | Lỗi từ bên ngoài | – Lỗi bên ngoài trên terminal | – Kiểm tra lỗi tác động từ bên ngoài |
Er.CFE | Lỗi truyền thông | – Cài đặt thông số truyền thông chưa phù hợp – Có sự can thiệp truyền thông nghiêm trọng – Master không hoạt động | – Kiểm tra menu FF – Kiểm tra dây và nối đất của dây truyền thông – Kiểm tra Master |
Er.ccF | Lỗi phát hiện dòng điện | – Cáp kết nối bên trong biến tần hoặc plug-in bị mất – Cảm biến dòng bị hư hoặc mạch bị bất thường | – Kiểm tra kết nối lại – Liên hệ chuyên gia |
Er.Aco | Analog mất kết nối | – Kết nối analog bị mất hoặc thiết bị phát analog bị hỏng | – Kiểm tra kết nối và thiết bị phát analog |
Er.rHo | Cảm biến nhiệt bị hở | – Cảm biến nhiệt mất kết nối | – Kiểm tra kết nối cảm biến nhiệt hoặc liên hệ chuyên gia |
Er.Abb | Quá tải trong thời gian dài | – Tải quá nặng | – Kiểm tra tải hoặc chọn biến tần có công suất phù hợp |
Er.FAn | Lỗi quạt | – Quạt làm mát bị hỏng | – Kiểm tra kết nối dây và quạt |
Er.oc1 | Lỗi chạm đất | – Động cơ bị chạm đất | – Kiểm tra cách điện của động cơ |
Er.oc2 | Lỗi ngắn mạch động cơ | – Dây động cơ bị ngắn mạch | – Kiểm tra dây và động cơ |
Er.cno | Lỗi công tắc tơ charging bất thường | – Nguồn điện quá thấp – Khởi động từ bị hư – Điện trở đệm nguồn bị hỏng – Mạch điều khiển bị hỏng | – Kiểm tra điện áp nguồn – Thay khởi động từ – Thay điện trở đệm nguồn – Liên hệ chuyên gia |
AL.oLL | Cảnh báo động cơ quá tải | – Nhiệt độ động cơ quá cao | |
AL.Aco | Cảnh báo mất analog vào | – Analog vào thấp hơn ngưỡng cảnh báo | |
AL.CFE | Cảnh báo truyền thông timeout | ||
AL.EEP | Cảnh báo lưu thông số thất bại | ||
AL.dcL | Cảnh báo điện áp DC thấp | ||
AL.PcE | Cảnh báo lỗi thông số |
Mua Biến tần Senlan chính hãng ở đâu?
B&V Việt Nam – Đại lý chính thức của SENLAN tại Việt Nam. Các dòng sản phẩm biến tần SenLan cung cấp như: Hope130, Hope530, SB200,… B&V Việt Nam tự tin là đơn vị đồng hành cùng Quý khách hàng trong các dự án tự động hóa với:
- Sản phẩm đa dạng và đạt chuẩn chất lượng quốc tế
- Hàng hóa có sẵn số lượng lớn tại kho
- Thời gian giao hàng nhanh, linh hoạt
- Dịch vụ bảo hành chính hãng, chuyên nghiệp, tận tâm.
- Hỗ trợ tư vấn 24/7
Để được hỗ trợ và tư vấn thêm về sản phẩm vui lòng liên hệ Hotline 0988 658 790 – 0938 416 567 để được giải đáp.