BJ300-DDT/P – Cảm biến điện quang 30mm NPN/PNP Autonics
Cảm biến quang điện chống dầu chịu dầu Autonics BJ300-DDT-P
Giới thiệu tổng quan:
Cảm biến quang điện nhỏ gọn series BJ mang đến hiệu suất và khả năng chống nhiễu cao cho phép phát hiện chính xác và đáng tin cậy. Chế độ hoạt động Light ON/Dark ON có thể chuyển đổi tự động hoặc bằng công tắc dễ dàng cho thiết lập và cài đặt (ngoại trừ BJG-DDT). Cảm biến có nhiều loại khác nhau cho phép người dùng có nhiều lựa chọn, ứng dụng đa dạng. Series BJ có các dòng như: loại khoảng cách dài, loại phản xạ BGS (ngăn chặn nền), loại phát hiện thủy tinh trong suốt và loại vi điểm. Cảm biến có 2 dòng loại cáp và loại đầu nối (mô-đun loại khoảng cách dài
Tính năng chính:
- Kích thước nhỏ gọn: W20×H32×L10.6mm
- Công tắc chuyển đổi Light ON / Dark ON (Trừ BJG30-DDT)
- Tích hợp bộ điều chỉnh độ nhạy VR (Trừ BJG30-DDT)
- Mạch bảo vệ chống ngắn mạch ngõ ra, đảo ngược cực nguồn
- Chức năng ngăn ngừa giao thoa tự động (trừ loại phản xạ BGS)
- Khả năng chống nhiễu tối ưu và giảm thiểu ảnh hưởng của ánh sáng môi trường
- Cấu trúc bảo vệ IP65 (Tiêu chuẩn IEC)
- Loại khoảng cách phát hiện dài
- Khoảng cách phát hiện dài với các thấu kính chất lượng cao – Loại thu phát: 15 m
- Loại phản xạ khuếch tán: 1 m
- Loại phản xạ gương phân cực: 3 m (MS-2A)
- Chức năng loại bỏ bề mặt gương (Mirror Surface Rejection) (loại phản xạ gương phân cực) cho phép phát hiện gương hoặc vật có tính phản xạ cao
- Chức năng ngăn ngừa giao thoa (trừ loại thu phát)
- Loại phản xạ BGS
- BGS (loại bỏ nền) giảm thiểu các lỗi phát hiện do nền và màu sắc hoặc chất liệu của vật. Khoảng cách phát hiện có thể được cài đặt bằng bộ điều chỉnh độ nhạy.
- Nguồn ánh sáng có thể nhìn thấy bằng mắt thường cho phép người dùng xác định khu vực phát hiện, và kích thước điểm nhỏ giúp giảm thiểu ảnh hưởng từ các vật xung quanh
- Loại phát hiện thủy tinh trong suốt / Loại đốm tia cực nhỏ
- Phát hiện ổn định đối với đối tượng trong suốt (LCD, PDP, thủy tinh,…) (loại phát hiện thủy tinh trong suốt)
- Dễ dàng kiểm tra vị trí cảm biến bằng đốm tia cực nhỏ có thể nhìn thấy bằng mắt thường
- Phát hiện vật thể nhỏ (kích thước tối thiểu: dây đồng Ø0.2 mm)
Thông số kỹ thuật Autonics BJ300-DDT-P:
Loại phát hiện | Loại phản xạ khuếch tán |
Khoảng cách phát hiện | 300mm |
Khoảng cách phát hiện | Vật liệu mờ, đục |
Nguồn sáng | LED đỏ(660nm) |
Thời gian đáp ứng | Max. 1ms |
Nguồn cấp | 12-24VDC ±10%(sóng P-P: max. 10%) |
Dòng tiêu thụ | Max. 30mA |
Điều chỉnh độ nhạy | Bộ điều chỉnh độ nhạy |
Chế độ hoạt động | Light ON/Dark ON(cài đặt bằng công tắc) |
Ngõ ra điều khiển | PNP mạch thu hở |
Loại kết nối | Loại cáp(Ø3.5, 2m) |
Môi trường_Ánh sáng xung quanh | Ánh sáng mặt trời: Max. 11,000lx, Đèn huỳnh quang: Max. 3,000lx (ánh sáng nhận) |
Môi trường_Nhiệt độ xung quanh | -25 đến 55℃, bảo quản: -40 đến 70℃ |
Cấu trúc bảo vệ | IP65 |
Môi trường_Độ ẩm xung quanh | 35 đến 85%RH, bảo quản : 35 đến 85%RH |
Độ trễ | Max. 20% tại khoảng cách phát hiện |
Chất liệu | Vỏ: Polycarbonate+Acrylonitrile butadiene styrene, LED Cap: Polycarbonate, phần phát hiện: Polymethyl methacrylate, giá đỡ: SUS304(thép không gỉ 304), bu-lông Steel chromium molybdenum, đai ốc: Steel chromium molybdenum, Sleeve: Brass, Ni-plate |
Phụ kiện | |
Trọng lượng | Xấp xỉ 70g(Xấp xỉ 45g) |
Giấy trắng không bóng 100 × 100mm.
Giắc cắm cáp M8 được bán riêng. (cáp – AWG22, đường kính lõi: 0.08mm, số lõi: 60, đường kính lớp cách điện: Ø1.25mm)
Nhiệt độ hoặc độ ẩm được đề cập trong mục Môi trường được đo ở điều kiện không đông đặc hoặc ngưng tụ.
Trọng lượng bao gồm bao bì. Trọng lượng trong ngoặc là trọng lượng thiết bị.
Bảng chọn mã BJ Series:

Kích thước BJ Series:
Sơ đồ đấu dây:
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.